Analysis of indicators of bottled drinking water

Analysis of indicators of bottled drinking water

Bottled water is a kind of water used for direct drinking, which may contain natural minerals and Carbon dioxide (CO2) or be added but not bottled natural and sugar-free natural mineral water as well as flavoring agents, odorants or any other substance.

Indicators in bottled drinking water according to National Technical Regulation QCVN 6-1: 2010 / BYT on natural mineral water and bottled drinking water promulgated by the Minister of Health

CHEMICAL TARGETS OF CLIMATE NATURAL MINERAL WATER RELATED TO FOOD SAFETY

Indicator The maximum limit Test method Classify criteria 1)
1.    Antimony, mg/l 0,005 ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 A
2.    Arsen, tính theo arsen tổng số, mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
3.    Bari, mg/l 0,7 ISO 11885:2007; AOAC 920.201 A
4.    Borat, mg/l tính theo bor 5 TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 A
5.    Cadmi, mg/l 0,003 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 A
6.    Crom, tính theo crom tổng số, mg/l 0,05 TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
7.    Đồng, mg/l 1 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 B
8.    Xyanid, mg/l 0,07 TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) A
9.      Fluorid, mg/l – 2) TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 A
10.    Chì, mg/l 0,01 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 A
11.    Mangan, mg/l 0,4 TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
12.    Thủy ngân, mg/l 0,001 TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 A
13.    Nickel, mg/l 0,02 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
14.    Nitrat, tính theo ion nitrat, mg/l 50 TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 A
15.    Nitrit, tính theo ion nitrit, mg/l 0,1 TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 A
16.    Selen, mg/l 0,01 TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
17.    Các chất hoạt động bề mặt – 3) TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) B
18.    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclo biphenyl) – 3) AOAC 992.14 B
19.    Dầu khoáng – 3) ISO 9377-2:2000 B
20.    Các hydrocarbon thơm đa vòng – 3) ISO 7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30 B
1) Class A criteria: testing required for conformity assessment. Grade B criteria: it is not required to test for conformity assessment but organizations and individuals producing, importing and processing liquid milk products must meet the requirements for grade B criteria.

2) According to Point b, Clause 2.3.3, Section 2 of this Regulation.

3) Must be less than the quantitative limit specified in the corresponding test methods.

PHỤ LỤC II

CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC CỦA NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI LIÊN QUAN ĐẾN AN TOÀN THỰC PHẨM

Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu 4)
1.     Antimony, mg/l 0,02 ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 A
2.     Arsen, mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
3.     Bari, mg/l 0,7 ISO 11885:2007; AOAC 920.201 A
4.     Bor, mg/l 0,5 TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 A
5.     Bromat, mg/l 0,01 ISO 15061:2001 A
6.     Cadmi, mg/l 0,003 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 A
7.     Clor, mg/l 5 ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 A
8.     Clorat, mg/l 0,7 TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) A
9.     Clorit, mg/l 0,7 TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) A
10.   Crom, mg/l 0,05 TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
11.   Đồng, mg/l 2 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 A
12.   Xyanid, mg/l 0,07 TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) A
13.   Fluorid, mg/l 1,5 TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 A
14.   Chì, mg/l 0,01 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 A
15.   Mangan, mg/l 0,4 TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
16.   Thủy ngân, mg/l 0,006 TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 A
17.   Molybden, mg/l 0,07 TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
18.   Nickel, mg/l 0,07 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
19.   Nitrat 5), mg/l 50 TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 A
20.   Nitrit 5), mg/l 3 TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 A
21.   Selen, mg/l 0,01 TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
22. Mức nhiễm xạ   B
– Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l 0,5 ISO 9696:2007
– Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l 1 ISO 9697:2008

4) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

5)Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa: Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit£ 1.

PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI

I. Kiểm tra lần đầu
Chỉ tiêu Lượng mẫu Yêu cầu Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu (6)
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt 1 x 250 ml Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) A
2. Coliform tổng số 1 x 250 ml

Nếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai

Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ

TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) A
3. Streptococci feacal 1 x 250 ml ISO 7899-2:2000 A
4. Pseudomonas aeruginosa 1 x 250 ml ISO 16266:2006 A
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit 1 x 50 ml TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) A

VIETNAM QCVN STANDARD TECHNICAL JOINT STOCK COMPANY

Address: 67/2/8 Rout 5, Ward 17, Govap District, Hochiminh City, Vietnam

Phone: 0287 308 6678 – Hotline: 0919 98 48 39

Email: info@qcvn.com.vn