Phân tích nước dưới đất
Phân tích nước dưới đất – Nước dưới đất hay còn gọi là nước ngầm là nguồn cung cấp nước sinh hoạt chủ yếu ở nhiều quốc gia và vùng dân cư trên thế giới.
Do vậy, ô nhiễm nước ngầm có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng môi trường sống của con người trong khu vực.
Việc lấy mẫu nước ngầm và phân tích nước ngầm, phân tích nước dưới đất với các chỉ tiêu đặc trưng của nguồn nước ngầm nhằm đánh giá hiện trạng nước ngầm cho biết hệ số ô nhiễm sẽ giúp cho chúng ta sớm tìm được nguyên nhân và đưa ra những biện pháp xử lý thích hợp.
QCVN thực hiện phân tích nước ngầm, phân tích nước mặt, phân tích nước dưới đất theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. (Theo quy chuẩn ban hành mới nhất của pháp luật Việt Nam).
Theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường Việt Nam thì quan trắc môi trường nước ngầm, phân tích nước ngầm tuân thủ theo Quy chuẩn về chất lượng nước ngầm: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BTNMT là quy chuẩn quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau. Giá trị giới hạn của các thông số tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm/ tiêu chuẩn chất lượng nước dưới đất được quy định tại Bảng sau:
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước ngầm dưới dất
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | – | 5,5 – 8,5 |
2 | Chỉ số pemanganat | mg/l | 4 |
3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/l | 1500 |
4 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | mg/l | 500 |
5 | Amôni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 1 |
6 | Nitrit (NO–2 tính theo N) | mg/l | 1 |
7 | Nitrat (NO–3 tính theo N) | mg/l | 15 |
8 | Clorua (Cl–) | mg/l | 250 |
9 | Florua (F–) | mg/l | 1 |
10 | Sulfat (SO42-) | mg/l | 400 |
11 | Xyanua (CN–) | mg/l | 0,01 |
12 | Asen (As) | mg/l | 0,05 |
13 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 |
14 | Chì (Pb) | mg/l | 0,01 |
15 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,05 |
16 | Đồng (Cu) | mg/l | 1 |
17 | Kẽm (Zn) | mg/l | 3 |
18 | Niken (Ni) | mg/l | 0,02 |
19 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 |
20 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 |
21 | Sắt (Fe) | mg/l | 5 |
22 | Selen (Se) | mg/l | 0,01 |
23 | Aldrin | µg/I | 0,1 |
24 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 |
25 | Dieldrin | µg/l | 0,1 |
26 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/I | 1 |
27 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 |
28 | Tổng Phenol | mg/l | 0,001 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/I | 0,1 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/I | 1 |
31 | Coliform | MPN hoặc CFU/100 ml | 3 |
32 | E.Coli | MPN hoặc CFU/100 ml | Không phát hiện thấy |
Các chỉ tiêu để phân tích nước dưới đất chính xác nhất
Dựa trên những chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước ngầm trên kết quả cho ta thấy được hiện trạng chất lượng nước ngầm để sử dụng đúng mục đích và đảm bảo các vấn đề cải tạo môi trường, đánh giá những nguyên nhân gây ô nhiễm nước ngầm
QCVN là đơn vị được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc môi trường (VIMCERTS 197) theo Nghị định 27/2013 NĐ-CP, QCVN đủ điều kiện để thực hiện dịch vụ lấy mẫu nước ngầm và dịch vụ phân tích nước ngầm, phân tích nước dưới đất nhằm phục vụ công tác kiểm tra nguồn nước sinh hoạt, đánh giá hiện trạng nguồn nước ngầm và các công tác liên quan đến hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác nước dưới đất theo đúng thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Quy trình lấy mẫu nước ngầm/ phương pháp lấy mẫu nước ngầm (vui lòng liên hệ trung tâm Quan trắc môi trường Việt Nam 0961 85 85 89 để được hướng dẫn chi tiết)
- Để nhận bảng báo giá các thông số đặc trưng của nước ngầm, báo giá quan trắc môi trường, báo giá quan trắc nước dưới đất báo giá phân tích nước ngầm, lập hồ sơ khai thác nước dưới đất quý khách vui lòng liên hệ 0888 694 168.
Tham khảo một số tiêu chuẩn đánh giá chất lượng nước ngầm:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6830:2016 (ISO 9698:2010) về Chất lượng nước – Xác định nồng độ hoạt độ triti – Phương pháp đếm nhấp nháy lỏng
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) về Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định độ màu
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6831-1:2010 (ISO 11348-1:2007) về Chất lượng nước – Xác định ảnh hưởng ức chế của mẫu nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio Fischeri (phép thử vi khuẩn phát quang) – Phần 1: Phương pháp sử dụng vi khuẩn mới nuôi cấy
- Tiêu chuẩn ngành 64TCN 118:2000 về Chất lượng nước – Phương pháp xác định hàm lượng Xyanua trong nước thải công nghiệp
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6825:2001 (ISO 11734 : 1995) về Chất lượng nước – Đánh giá sự phân hủy sinh học kỵ khí “hoàn toàn” các hợp chất hữu cơ trong bùn phân hủy – Phương pháp đo sự sinh khí sinh học
CÔNG TY CP KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN QCVN VIỆT NAM
Trung tâm: 67/2/8 Đường số 5, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 0944171661 – Điện thoại: 0287 308 6678
Email: info@qcvn.com.vn