Phân tích nước thải công nghiệp

  1. Nước thải công nghiệp là gì?

Nước thải công nghiệp là nước thải phát sinh từ quá trình công nghệ của cơ sở sản xuất, dịch vụ công nghiệp (sau đây gọi chung là cơ sở công nghiệp), từ nhà máy xử lý nước thải tập trung có đấu nối nước thải của cơ sở công nghiệp.

  1. Nguồn tiếp nhận của nước thải công nghiệp

Nguồn tiếp nhận nước thải là: Hệ thống đấu nối chung của khu công nghiệp, hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư; sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; hồ, ao, đầm; vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định.

  1. Thông số phân tích nước thải công nghiệp

Tùy vào loại hình sản xuất của doanh nghiệp thông thường nước thải công nghiệp có 33 thông số cần phân tích theo QCVN 40:2011/BTNMT.

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 Nhiệt độ oC 40 40
2 Màu Pt/Co 50 150
3 pH 6 đến 9 5,5 đến 9
4 BOD5 (20oC) mg/l 30 50
5 COD mg/l 75 150
6 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 100
7 Asen mg/l 0,05 0,1
8 Thuỷ ngân mg/l 0,005 0,01
9 Chì mg/l 0,1 0,5
10 Cadimi mg/l 0,05 0,1
11 Crom (VI) mg/l 0,05 0,1
12 Crom (III) mg/l 0,2 1
13 Đồng mg/l 2 2
14 Kẽm mg/l 3 3
15 Niken mg/l 0,2 0,5
16 Mangan mg/l 0,5 1
17 Sắt mg/l 1 5
18 Tổng xianua mg/l 0,07 0,1
19 Tổng phenol mg/l 0,1 0,5
20 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 5 10
21 Sunfua mg/l 0,2 0,5
22 Florua mg/l 5 10
23 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
24 Tổng nitơ mg/l 20 40
25 Tổng phốt pho (tính theo P ) mg/l 4 6
26 Clorua (không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ) mg/l 500 1000
27 Clo dư mg/l 1 2
28 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ mg/l 0,05 0,1
29 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ mg/l 0,3 1
30 Tổng PCB mg/l 0,003 0,01
31 Coliform vi khuẩn/100ml 3000 5000
32 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1
33 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0
  • Phân tích nước thải công nghiệp ngành May mặc, dệt nhuộm

Các ngành sản xuất như Dệt nhuộm, bột giấy, dệt may, chế biến cao su áp dụng quy chuẩn riêng cho từng ngành như sau

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN13-MT:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp dệt nhuộm với 10 thông số (Nhiệt độ, pH, độ màu, BOD5, COD, TSS, Xyanua, Clo dư, Crôm VI Cr6+ , Tổng các chất hoạt động bề mặt)

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 Nhiệt độ 0C 40 40
2 pH 6-9 5,5-9
3 Độ màu (pH = 7) Cơ sở mới Pt-Co 50 150
Cơ sở đang hoạt động Pt-Co 75 200
4 BOD5 ở 200C mg/l 30 50
5 COD Cơ sở mới mg/l 75 150
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 200
6 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
7 Xyanua mg/l 0,07 0,1
8 Clo dư mg/l 1 2
9 Crôm VI (Cr6+) mg/l 0,05 0,10
10 Tổng các chất hoạt động bề mặt mg/l 5 10
  • Phân tích nước thải công nghiệp ngành giấy và bột giấy:

– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành với 8 thông số (Nhiệt độ, pH, độ màu, BOD5, COD, TSS, Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), Dioxin)

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B1

Cơ sở sản xuất giấy

B2

Cơ sở sản xuất bột giấy

B3

Cơ sở liên hợp sản xuất giấy và bột giấy

1 Nhiệt độ °C 40 40 40 40
2 pH 6 – 9 5,5 – 9 5,5 – 9 5,5 – 9
3 BOD5 ở 20°C mg/l 30 50 100 100
4 COD Cơ sở mới mg/l 75 150 300 200
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 200 300 250
5 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100 100 100
6 Độ màu (pH = 7) Cơ sở mới Pt-Co 50 150 250 200
Cơ sở đang hoạt động Pt-Co 75 150 300 250
7 Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) mg/l 7,5 15 15 15
8 Dioxin

(Áp dụng từ 01/01/2018)

pgTEQ /l 15 30 30 30
  • Phân tích nước thải công nghiệp ngành giấy và bột giấy:

– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-MT:2015/BTNMT về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành với 6 thông số (pH, BOD5, COD, TSS, Tổng Nito, Amoni)

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6 – 9 6 – 9
2 BOD5 (20°C) mg/l 30 50
3 COD Cơ sở mới mg/l 75 200
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 250
4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
5 Tổng nitơ (Tổng N) Cơ sở mới mg/l 40 60
Cơ sở đang hoạt động mg/l 50 80
6 Amoni

(NH4+ tính theo N)

Cơ sở mới mg/l 10 40
Cơ sở đang hoạt động mg/l 15 60
  • Phân tích nước thải công nghiệp ngành sản xuất thép:

– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 52:2017/BTNMT có hiệu lực ngày 01/07/2019 về Nước thải công nghiệp sản xuất thép do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành gồm 24 thông số (Nhiệt độ, độ màu, pH, BOD5, COD, Tổng rắn lơ lửng, Tổng Xyanua, Tổng phenol, Tổng dầu mỡ khoáng, Amoni, Tổng Nitơ, Tổng Phốtpho, Sunfua (S2-), Florua (F-), Thuỷ ngân (Hg), Crom VI (Cr6+), Crom tổng (Cr), Chì (Pb), Cadmi (Cd), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Niken (Ni), Mangan (Mn), Sắt (Fe))

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 Nhiệt độ oC 40 40
2 Độ màu Pt/Co 50 150
3 pH 6 ÷ 9 6 ÷ 9
4 BOD5 (20oC) mg/l 30 50
5 COD mg/l 75 150
6 Tổng chất rắn lơ lửng mg/l 50 100
7 Tổng Xianua mg/l 0,1 0,5
8 Tổng Phenol mg/l 0,1 0,5
9 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 5 10
10 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
11 Tổng Nitơ mg/l 20 60
12 Tổng Phốtpho mg/l 4 6
13 Sunfua (S2-) mg/l 0,2 0,5
14 Florua (F) mg/l 5 10
15 Thuỷ ngân (Hg) mg/l 0,005 0,01
16 Crom VI (Cr6+) mg/l 0,05 0,1
17 Crom tổng (Cr) mg/l 0,2 0,5
18 Chì (Pb) mg/l 0,1 0,5
19 Cadmi (Cd) mg/l 0,05 0,1
20 Đồng (Cu) mg/l 2 2
21 Kẽm (Zn) mg/l 3 3
22 Niken (Ni) mg/l 0,2 0,5
23 Mangan (Mn) mg/l 1 2
24 Sắt (Fe) mg/l 1 5

QCVN với đội ngũ chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm và kỹ thuật viên trẻ năng động sáng tạo được đào tạo chuyên môn kêt hợp các loại máy móc thiết bị hiện đại như AAS, ICP-OS, phòng vi sinh đạt chuẩn sẽ đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu về nước cho quý khách hàng.

– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải

Lập đánh giá tác động môi trường

THAM KHẢO DỰ THẢO QCVN 40:2021/BTNMT (CHƯA CHÍNH THỨC BAN HÀNH)  thay thế các Quy chuẩn

QCVN 40:2021/BTNMT thay thế các Quy chuẩn: QCVN 25:2009/BTNMT, QCVN 28:2010/BTNMT, QCVN 29:2010/BTNMT, QCVN 40:2011/BTNMT, QCVN 01-MT:2015/BTNMT, QCVN 11-MT:2015/BTNMT, QCVN 12-MT: 2015/BTNMT, QCVN 13-MT:2015/BTNMT, QCVN 60-MT:2015/BTNMT, QCVN 63:2017/BTNMT, QCVN 52:2017/BTNMT

CÔNG TY CP KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN QCVN VIỆT NAM

Trung tâm: 67/2/8 Đường số 5, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Điện thoại: 0287 308 6678 – Hotline: 0918.945.839

Email: info@qcvn.com.vn