1. Nước mặt là gì?
Nước bề mặt là nước trên bề mặt của trái đất như: Phân tích nước sông hồ (ở sông, hồ, đầm lầy, hay đại dương). Nước mặt bị mất đi do bay hơi, thấm vào mặt đất nơi mà nó trở thành nước ngầm, được cây cối sử dụng trong quá trình thoát hơi, được con người dùng để làm nông nghiệp, sinh sống, công nghiệp … hoặc chảy ra biển nơi nó trở thành nước muối.
2. Đặc điểm của nước mặt
- Trong nước mặt thường xuyên tồn tại các khí hòa tan
- Nước mặt có nồng độ lớn các chất lơ lửng đặc biệt là trong dòng chảy. Chất huyền phù rất khác nhau, bắt đầu từ các hạt keo đến các nguyên tố hữu hình được trôi theo các dòng sông khi lưu lượng tăng đáng kể.
- Trong nước mặt có mặt các chất hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên là do sự phân hủy các chất hữu cơ thực vật và động vật sống trên bề mặt bể chứa nước hoặc trong các sông và các vi sinh vật tự phân hủy sau khi chết ( thực vật và động vật)
- Tồn tại các sinh vật nổi trong nước mặt: Nước mặt là nơi cư trú và phát triển quan trọng của thực vật nổi ( tảo) và động vật nổi. Trong điều kiện nhất định cuộc sống dưới nước có thể được phát triển mạnh: Bao gồm sự phát triển của thực vật, động vật, cá
- Sự thay đổi hàng ngày ( sự chênh lệch nhiệt độ, ánh sáng mặt trời) thay đổi theo mùa, sự thay đổi khí hậu ( nhiệt độ, ..) và của thực vật ( rụng lá). Chúng có thể xảy ra ngẫu nhiên như mưa, giông, ô nhiễm mạnh. Ở các nơi chứa nước mặt, chất lượng nước thay đổi từ bề mặt đến đáy bể chứa (O2, Fe, Mn, khả năng oxy hóa, sinh vật nổi). Hàm lượng của mỗi yếu tố thay đổi phụ thuộc vào chu kỳ của một năm
3. Tại sao cần phân tích chất lượng nước mặt
Kiểm nghiệm nước là công việc cần làm để tìm ra những vấn đề của nguồn nước. Là căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng, đồng thời để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất lượng nước và bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp.
4. Các chỉ tiêu trong nước mặt cần kiểm nghiệm
Các chỉ tiêu trong nước mặt gồm 36 chỉ tiêu theo Quy chuẩn quốc gia QCVN 08-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước mặt
Giá trị giới hạn các thông số chất lượng phân tích nước mặt (Phân tích nước sông hồ)
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |||
A | B | |||||
A1 | A2 | B1 | B2 | |||
1 | pH | 6-8,5 | 6-8,5 | 5,5-9 | 5,5-9 | |
2 | BOD5 (20°C) | mg/l | 4 | 6 | 15 | 25 |
3 | COD | mg/l | 10 | 15 | 30 | 50 |
4 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 6 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 2 |
5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 20 | 30 | 50 | 100 |
6 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,3 | 0,3 | 0,9 | 0,9 |
7 | Clorua (Cl–) | mg/l | 250 | 350 | 350 | – |
8 | Florua (F–) | mg/l | 1 | 1,5 | 1,5 | 2 |
9 | Nitrit (NO–2 tính theo N) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
10 | Nitrat (NO–3 tính theo N) | mg/l | 2 | 5 | 10 | 15 |
11 | Phosphat (PO43- tính theo P) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
12 | Xyanua (CN–) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
13 | Asen (As) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,1 |
14 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 |
15 | Chì (Pb) | mg/l | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
16 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
17 | Tổng Crom | mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,5 | 1 |
18 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
19 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2 |
20 | Niken (Ni) | mg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
21 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
22 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
23 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
24 | Chất hoạt động bề mặt | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,5 |
25 | Aldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
26 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
27 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
28 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS) | µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
29 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
30 | Tổng Phenol | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,02 |
31 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | mg/l | 0,3 | 0,5 | 1 | 1 |
32 |
Tổng các bon hữu cơ (Total Organic Carbon, TOC) |
mg/l | 4 | – | – | – |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/I | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/I | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
35 | Coliform | MPN hoặc CFU /100 ml |
2500 | 5000 | 7500 | 10000 |
36 | E.coli | MPN hoặc CFU /100 ml |
20 | 50 | 100 | 200 |
Ghi chú : Phân tích nước sông hồ
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1– Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2 – Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1– Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 – Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
CÔNG TY CP KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN QCVN VIỆT NAM
Trung tâm: 67/2/8 Đường số 5, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: 0287 308 6678 – Hotline: 0918.945.839
Email: info@qcvn.com.vn