Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm các trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác).
Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây chuyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn.
Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh là bãi chôn lấp chất thải rắn được qui hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn.
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn.
Quy định kỹ thuật về quản lý chất thải rắn
Yêu cầu chung
Công trình quản lý chất thải rắn phải phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị và quy hoạch quản lý chất thải rắn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Nhà vệ sinh công cộng phải tuân theo quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Các công trình quản lý chất thải rắn, nhà vệ sinh công cộng phải đảm bảo các yêu cầu bền vững, ổn định và các yêu cầu về vệ sinh môi trường trong suốt thời hạn sử dụng (tuổi thọ) theo quy định pháp luật hiện hành.
Khoảng cách an toàn về môi trường của trạm trung chuyển, cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải tuân thủ theo QCXDVN 01:2008/BXD.
Trạm trung chuyển chất thải rắn
Trạm trung chuyển chất thải rắn bao gồm: Mái, tường chắn, hạ tầng kỹ thuật: sân bãi, đường nội bộ, chỗ rửa xe, cấp nước, thu gom và xử lý nước thải, khu vực phân loại, lưu giữ vật liệu tái chế, khu nhà điều hành, phòng hành chính và các công trình phụ trợ khác.
Tỷ lệ sử dụng đất trong cơ sở xử lý chất thải rắn
Tỷ lệ sử dụng đất trong cơ sở xử lý chất thải rắn được xác định theo Bảng 1.
TT | Loại hình – hạng mục | Tỷ lệ diện tích đất (%) |
I | Cơ sở tái chế chất thải rắn | 100 |
I.1 | Khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế. | Tối đa 40 |
I.2 | Khu tái chế chất thải rắn | Tối đa 20 |
I.3 | Khu điều hành | Tối đa 15 |
I.4 | Đất giao thông | Tối thiểu 10 |
I.5 | Đất cây xanh, mặt nước | Tối thiểu 15 |
II | Cơ sở xử lý chất thải rắn theo công nghệ sinh học | 100 |
II.1 | Khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm. | Tối đa 60 |
II.2 | Khu điều hành. | Tối đa 15 |
II.3 | Đất giao thông | Tối thiểu 10 |
II.4 | Đất cây xanh, mặt nước | Tối thiểu 15 |
III | Cơ sở đốt chất thải rắn | 100 |
III.1 | Khu lò đốt | Tối đa 50 |
III.2 | Khu chôn lấp tro, xỉ | Tối đa 10 |
III.3 | Khu điều hành. | Tối đa 15 |
III.4 | Đất giao thông | Tối thiểu 10 |
III.5 | Đất cây xanh, mặt nước | Tối thiểu 15 |
IV | Bãi chôn lấp chất thải rắn (thông thường, nguy hại) | 100 |
IV.1 | Khu chôn lấp chất thải rắn. | Tối đa 50 |
IV.2 | Khu xử lý nước rác. | Tối đa 10 |
IV.3 | Khu điều hành. | Tối đa 15 |
IV.4 | Đất giao thông | Tối thiểu 10 |
IV.5 | Đất cây xanh, mặt nước | Tối thiểu 15 |
V | Các chỉ tiêu chung cho toàn khu liên hợp xử lý chất thải rắn | 100 |
V.1 | Khu tái chế chất thải rắn | Tối đa 5 |
V.2 | Khu xử lý sinh học | Tối đa 30 |
V.3 | Khu lò đốt chất thải rắn | Tối đa 5 |
V.4 | Khu chôn lấp chất thải rắn | Tối đa 20 |
V.5 | Khu điều hành | Tối đa 15 |
V.6 | Đất giao thông | Tối thiểu 10 |
V.7 | Đất cây xanh, mặt nước | Tối thiểu 15 |