Phân tích các chỉ tiêu đất nông nghiệp
Mỗi một vùng miền có tính chất đất riêng, phù hợp với từng loại cây trồng.
Phân tích đất là một công cụ cơ bản cho phép ta xác định khả năng cung cấp chất dinh dưỡng của đất cho các cây trồng. Thông qua phân tích đất ta có thể biết được cây trồng bị thiếu hụt dinh dưỡng hay bị gây độc bởi nồng độ chất dinh dưỡng quá cao. Có thể nói phân tích đất là cơ sở cho việc bón phân hợp lý cải thiện điều kiện dinh dưỡng tối ưu cho cây trồng sinh trưỡng và phát triển, đạt năng suất cao và phẩm chất tốt. Phân tích đất có nhiều phương pháp khác nhau, tuỳ theo từng phương pháp mà có những đánh giá cụ thể.
Hoặc đơn cử đất canh tác bạc màu thì có các biện pháp cải tạo đất để phù hợp những cây trồng thích hợp điều kiện khí hậu giúp tang năng suất canh tác
Tuy nhiên với các vùng đất có chỉ số ô nhiễm kim loại nặng, nhiễm dầu và dioxin cao thì cần có chuyên gia phân tích/ đánh giá và quyết định có nên canh tác/ sử dụng đất tại địa phương đó hay không.
Một số chỉ tiêu phân tích trong phòng thí nghiệm nền mẫu Đất nông nghiệp
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | KẾT QUẢ | QCVN 03-MT:2015/BTNMT |
Đ01 | Đất nông nghiệp | ||||
1 | pHH2O (dung dịch 1 : 5 trong nước) (*) | – | ASTM 4980:89 | 7,24 | – |
2 | Độ dẫn điện (EC) (*) | µS/cm | TCVN 6650:2000 | 88,0 | – |
3 | Tổng Kali (*) | % (m/m) | TCVN 4053:1985 | KPH
LOD = 0,05 |
– |
4 | Magie (Mg) (*) | mg/kg | TCVN 8885:2011 | 128 | – |
5 | Canxi (Ca) (*) | mg/kg | TCVN 8885:2011 | 764 | – |
6 | Natri (Na) (*) | % (m/m) | AOAC 2016 (974.01) | KPH
LOD = 0,05 |
– |
7 | Hàm lượng Sunphat (SO42-) tan trong nước(*) | % (m/m) | TCVN 6656 : 2000 | KPH
LOD = 0,05 |
– |
8 | Tổng Photpho (*) | % (m/m) | TCVN 8940:2011 | KPH
LOD = 4,80 |
– |
9 | Tổng Nitơ (N) (*) | % (m/m) | TCVN 6498:1999 | 0,058 | – |
10 | Đồng (Cu) (*) | mg/kg | TCVN 6649:2000 +TCVN 6496:2009 | KPH
LOD = 6,0 |
100 |
11 | Sắt (Fe) (*) | mg/kg | TCVN 6649:2000 +TCVN 6496:2009 | 2,6 x 103 | – |
12 | Kẽm (Zn) (*) | mg/kg | TCVN 6649:2000 +TCVN 6496:2009 | 9,70 | 200 |
13 | Mangan (Mn) (*) | mg/kg | TCVN 6649:2000 +TCVN 6496:2009 | 25,2 | – |
14 | Bo (B) (*) | mg/kg | TCVN 10680:2015 | 5,93 | – |
15 | Nhôm (Al) (*) | % (m/m) | TCVN 6649:2000 +TCVN 6496:2009 | 4,06 | – |
16 | Hàm lượng chất hữu cơ (*) | % (m/m) | TCVN 4050:1985 | 0,85 | – |
17 | Tỷ trọng (*) | – | TCVN 4195:2012 | 2,04 | – |
18 | Độ trữ ẩm toàn phần (*) | % | Phương pháp khối lượng kết hợp tính hút và trữ ẩm của đất | 23,89 | – |
– QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất.
– Nhận xét: Tỷ trọng đất có kết cấu hạt to không chặt; Độ trữ ẩm toàn phần thấp, đặc trưng cho đất cát.