Nguồn gốc của việc đất bị ô nhiễm kim loại nặng
- Các ngành sản xuất công nghiệp có sử dụng xút, clo, có chất phế thải nhiều thủy ngân hay ngành công nghiệp than đá và dầu mỏ có chất thải chứa chì, thủy ngân và cadimi. Vì nhiều nơi, các chất thải độc hại này bị đổ thẳng ra môi trường mà không hề được xử lý.
- Rác sinh hoạt, đặc biệt rác thải đô thị cũng là một nguồn gia tăng lượng kim loại nặng trong đất.
- Ngoài ra, hoạt động nông nghiệp cũng chính là một nguồn gây ô nhiễm kim loại nặng. Việc lạm dụng các loại phân bón hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật đã làm gia tăng lượng tồn dư các kim loại như Asen, Cadimi, thủy ngân và kẽm trong đất.
Giới hạn nồng độ cho phép của các kim loại nặng trong đất
Giới hạn nồng độ cho phép của các kim loại nặng trong đất theo TCVN 7209 hoặc theo bảng sau
Giới hạn tối đa cho phép hàm lượng tổng số của As, Cd, Cu, Pb, Zn trong đất
Đơn vị: mg/kg đất khô
Thông số ô nhiễm
|
Giới hạn tối đa cho phép | ||||
Đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp | Đất sử dụng cho mục đích lâm nghiệp | Đất sử dụng cho mục đích dân sinh, vui chơi giải trí | Đất sử dụng cho mục đích thương mại, dịch vụ | Đất sử dụng cho mục đích công nghiệp | |
1. Arsen (As) | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
2. Cadimi (Cd) | 2 | 2 | 5 | 5 | 10 |
3. Đồng (Cu) | 50 | 70 | 70 | 100 | 100 |
4. Chì (Pb) | 70 | 100 | 120 | 200 | 300 |
5. Kẽm (Zn) | 200 | 200 | 200 | 300 | 300 |
Giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất bảo vệ thực vật trong đất theo Bảng 2.
Bảng 2 – Giới hạn tối đa cho phép dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất
Đơn vị: mg/kg đất khô
TT | Tên hoạt chất (công thức hóa học) |
Tên thương phẩm thông dụng | Giới hạn tối đa cho phép | Chú thích |
1 | Atrazine (C8H14CIN5) | Atra 500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP, Sanazine 500 SC |
0,10 | Trừ cỏ |
2 | Benthiocarb (C16H16CINOS) |
Saturn 50 EC, Saturn 6 H | 0,10 | Trừ cỏ |
3 | Cypermethrin (C22H19Cl2NO3) |
Antiborer 10 EC, Celcide 10 EC | 0,10 | Bảo quản lâm sản |
4 | Cartap (C7H15N3O2S2) | Alfatap 95 SP, Cardan 95 SP, Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp 95 BHN, 4 H… | 0,05 | Trừ sâu |
5 | Dalapon (C3H4C12O2) | Dipoxim 80 BHN, Vilapon 80 BTN | 0,10 | Trừ cỏ |
6 | Diazinon (C12H21N2O3PS) |
Agrozinon 60 EC, Azinon 50 EC, Cazinnon 10 H; 40ND; 50ND, Diazan 10 H; 40EC: 50 ND: 60 EC… | 0,05 | Trừ sâu |
7 | Dimethoate (C5H12NO3SP2) |
Dimethoate | 0,05 | Trừ sâu |
8 | Fenobucarb (C12H17NO2) |
Anba 50 EC, Bassan 50 EC, Dibacide 50 EC,Forcin 50 EC, Pasha 50 EC… | 0,05 | Trừ sâu |
9 | Fenoxaprop – ethyl (C16H12CINO5) |
Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC; Web 7.5 SC | 0,10 | Trừ cỏ |
10 | Fenvalerate (C25H22CINO3) |
Cantocidin 20 EC, Encofenva 20 EC, Fantasy 20 EC, Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10 EC, 20 EC… | 0,05 | Trừ sâu |
11 | Isoprothiolane (C12H18O4S2) |
Đạo ôn linh 40 EC, Caso one 40 EC, Fuan 40 EC, Fuji –One 40 EC, 40 WP, Fuzin 40 EC… | 0,05 | Diệt nấm |
12 | Metolachlor (C15H22CINO2) |
Dual 720 EC/ND, Dual Gold 960 ND | 0,10 | Trừ cỏ |
13 | MPCA (C9H9CIO3) | Agroxone 80 WP | 0,10 | Trừ cỏ |
14 | Pretilachlor (C17H26CINO2) |
Acofit 300 EC, Sofit 300 EC/ND, Bigson-fit 300EC… | 0,10 | Trừ cỏ |
15 | Simazine (C7H12CIN5) | Gesatop 80 WP/BHM, 500 FW/DD, Sipazine 80 WP, Visimaz 80 BTN… | 0,10 | Trừ cỏ |
16 | Trichlorfon (C4H8C13O4P) |
Địch Bách Trùng 90 SP, Sunchlorfon 90 SP | 0,05 | Trừ sâu |
17 | 2,4-D(C8H6C12O3) | A.K 720 DD, Amine 720 DD, Anco 720 DD, Cantosin 80 WP, Desomone 60 EC, 70 EC, Co Broad 80 WP, Sanaphen 600 SL, 720 SL… | 0,10 | Trừ cỏ |
18 | Aldrin (C12H8C16) | Aldrex, Aldrite | 0,01 | Cấm sử dụng |
19 | Captan (C9H8Cl3NO2S) |
Captane 75 WP, Merpan 75 WP… | 0,01 | Cấm sử dụng |
20 | Captafol (C10H9Cl4NO2S) |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP… | 0,01 | Cấm sử dụng |
21 | Chlordimeform (C10H13CIN2) |
Chlordimeform | 0,01 | Cấm sử dụng |
22 | Chlordane (C10H6Cl6) | Chlorotox, Octachlor, Pentichlor | 0,01 | Cấm sử dụng |
23 | DDT (C14H9Cl5) | Neocid,Pentachlorin, Chlorophenothane… |
0,01 | Cấm sử dụng |
24 | Dieldrin (C12H8Cl6O) | Dieldrex, Dieldrite, Octalox, | 0,01 | Cấm sử dụng |
25 | Endosulfan (C9H6Cl6O3S) |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… | 0,01 | Cấm sử dụng |
26 | Endrin (C12H8Cl6O) | Hexadrin…. | 0,01 | Cấm sử dụng |
27 | Heptachlor (C10H5Cl7) | Drimex, Heptamul, Heptox… | 0,01 | Cấm sử dụng |
28 | Hexachlorobenzene (C6Cl6) |
Anticaric, HCB… | 0,01 | Cấm sử dụng |
29 | Isobenzen (C9H4OC18) | Isobenzen | 0,01 | Cấm sử dụng |
30 | Isodrin (C12H8Cl6) | Isodrin | 0,01 | Cấm sử dụng |
31 | Lindane (C6H6Cl6) | Lindane | 0,01 | Cấm sử dụng |
32 | Methamidophos (C2H8NO2PS) |
Monitor (Methamidophos) | 0,01 | Cấm sử dụng |
33 | Monocrotophos (C7H14NO5P) |
Monocrotophos | 0,01 | Cấm sử dụng |
34 | Methyl Parathion (C8H10NO5PS) |
Methyl Parathion | 0,01 | Cấm sử dụng |
35 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O |
Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột |
0,01 | Cấm sử dụng |
36 | Parathion Ethyl (C7H14NO5P) |
Alkexon, Orthophos, Thiopphos… | 0,01 | Cấm sử dụng |
37 | Pentachlorophenol (C6HCl5O) |
CMM7 dầu lỏng | 0,01 | Cấm sử dụng |
38 | Phosphamidon (C10H19CINO5P) |
Dimecron 50 SCW/ DD… | 0,01 | Cấm sử dụng |
39 | Polychlorocamphene C10H10Cl8 |
Toxaphene, Camphechlor, Strobane… | 0,01 | Cấm sử dụng |