1. Mức xử phạt đối với hành vi xả nước thải vào nguồn nước không có giấy phép
Vi phạm | Lưu lượng thải (m3/ngày đêm) | Mức xử phạt |
Xả nước thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ vào nguồn nước | ≤ 5 m3/ng.đ | 20.000.000 đồng – 30.000.000 đồng |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | Từ trên 5 m3/ng.đ – dưới 50 m3/ng.đ |
30.000.000 đồng – 40.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | Từ trên 10.000 m3/ng.đ – dưới 30.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | từ 50 m3/ng.đ – dưới 100 m3/ng.đ |
40.000.000 đồng – 50.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | từ 30.000 m3/ng.đ – dưới 50.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | từ 100 m3/ng.đ – dưới 500 m3/ng.đ |
60.000.000 đồng – 80.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | từ 50.000 m3/ng.đ – dưới 70.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | từ 500 m3/ng.đ – dưới 1000 m3/ng.đ |
100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | từ 70.000 m3/ng.đ – dưới 100.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | từ 1000 m3/ng.đ – dưới 2000 m3/ng.đ |
140.000.000 đồng – 160.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | từ 100.000 m3/ng.đ – dưới 150.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | từ 2000 m3/ng.đ – dưới 3000 m3/ng.đ |
180.000.000 đồng – 220.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | từ 150.000 m3/ng.đ – dưới 200.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải vào nguồn nước (trừ nước thải nuôi trồng thủy sản) | ≥ 3000 m3/ng.đ |
220.000.000 đồng – 250.000.000 đồng
|
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản vào nguồn nước | ≥ 200.000 m3/ng.đ | |
Xả nước thải thuộc trường hợp phải có giấy phép xả nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung mà hệ thống đó chưa có giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Xử phạt theo điểm a, khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 và khoản 8 Điều 19 của Nghị định số 33/2017/NĐ-CP | |
Xả nước thải vào nguồn nước khi giấy phép đã hết hạn | Xử phạt như trường hợp không có giấy phép |
2. Mức xử phạt đối với các vi phạm liên quan đến giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Vi phạm | Mức phạt | Lưu ý khác |
– Không thực hiện chế độ báo cáo về hoạt động xả nước thải vào nguồn nước cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; – Không báo cáo kịp thời về cơ quan cấp phép và cơ quan chức năng ở địa phương trong trường hợp có sự cố ô nhiễm nguồn nước do hành vi xả nước thải gây ra. |
2.000.000 đồng – 4.000.000 đồng | |
– Xả nước thải vào nguồn nước không đúng vị trí, tọa độ quy định trong giấy phép; – Xả nước thải vào nguồn nước không đúng chế độ, phương thức quy định trong giấy phép |
100.000.000 đồng – 120.000.000 đồng | |
– Thu gom nước thải không đúng thiết kế theo quy định của giấy phép; – Vận hành hệ thống xử lý nước thải không đúng quy trình vận hành theo quy định của giấy phép; – Không chuẩn bị nhân lực, trang bị các phương tiện, thiết bị cần thiết để ứng phó, khắc phục sự cố gây ô nhiễm nguồn nước; – Tự ý cho tổ chức, cá nhân khác xả nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải do mình đầu tư, quản lý, vận hành không đúng quy định của giấy phép. |
120.000.000 đồng – 130.000.000 đồng | |
Xả nước thải vào nguồn nước vượt quá lưu lượng quy định trong giấy phép | Xử phạt theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và khoản 8 Điều 19 của Nghị định số 33/2017/NĐ-CP | |
Xả nước thải vào nguồn nước có hàm lượng chất ô nhiễm vượt quá giới hạn quy định trong giấy phép | Xử phạt theo quy định tại Nghị định Số 155/2016/NĐ-CP |
Hình thức xử phạt bổ sung: Tước quyền sử dụng giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trong thời hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối với hành vi vi phạm quy định tại các khoản 2, 3, 4 và khoản 5 Điều này.
3. Căn cứ pháp lý:
Điều 19, điều 20, nghị định số 33/2017/NĐ-CP ngày 03/04/2017 – Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản