Theo các quy định của pháp luật bảo vệ môi trường Việt Nam thì tất cả các báo cáo bảo vệ môi trường đều phải thực hiện quan trắc môi trường các thông số gây ô nhiễm môi trường như:
STT | Thông số quan trắc/ phân tích | Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng/ phương pháp xác định | Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo |
I. | MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ TIẾNG ỒN | ||
1 | Nhiệt độ, Độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | |
2 | Vận tốc gió, hướng gió | QCVN 46:2012/BTNMT | |
3 | Áp suất khí quyển | QCVN 46:2012/BTNMT | |
4 | TSP | TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152- 1996 | |
5 | PM10 (24h) | TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152- 1996 | |
6 | PM2,5 (24h) | TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152- 1996 | |
7 | Chì | TCVN 5067 – 1995 và TCVN 6152 – 1996 | |
8 | CO | TCVN 5972 – 1995 | |
9 | NO2 | TCVN 6137-2009 | |
10 | SO2 | TCVN 5971 – 1995 | |
11 | O3 | TCVN 7171-2002 | |
II. | TIẾNG ỒN | ||
A | TIẾNG ỒN GIAO THÔNG | ||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | TCVN 5964 – 1995, TCVN 5965 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | TCVN 5964 – 1995, TCVN 5965 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
3 | Cường độ dòng xe | TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
B | TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIÊP VÀ ĐÔ THỊ | ||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 – 1982 | |
III. | KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP | ||
1 | Nhiệt độ, độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | |
2 | Vận tốc gió, hướng gió | QCVN 46:2012/BTNMT | |
3 | Áp suất khí quyển | QCVN 46:2012/BTNMT | |
4 | Nhiệt độ khí thải | – | |
5 | Tốc độ của khí thải | – | |
6 | Khí Oxy (O2) | – | |
7 | Khí cacbon monoxit (CO) | – | |
8 | Khí Cacbon dioxit (CO2) | – | |
9 | Khí Nitơ monoxit (NO) | – | |
10 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | – | |
11 | Khí NOx | – | |
12 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | – | |
13 | Bụi tổng số | – | |
14 | Pd | EPA method 29 | |
15 | Sb | EPA method 29 | |
16 | As | EPA method 29 | |
17 | Cd | EPA method 29 | |
18 | Cu | EPA method 29 | |
19 | Zn | EPA method 29 | |
20 | Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn | EPA method 29 | |
21 | Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói | HDCV – TĐ | |
22 | Lưu lượng khí thải | – | |
IV. | NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | ||
1 | Nhiệt độ | TCVN 4557:1998 | -20oC ÷ 120oC |
2 | pH | TCVN 6492:2011 | 0.0 ÷ 16.0 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 0.0 ÷ 19.99mg/L |
4 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | HDCV-ADWA(AD332) | 0 ÷ 1.900 mg/L |
5 | Độ dẫn điện (EC) | HDCV-ADWA(AD332) | 0.0 ÷ 199.9 mS/cm |
6 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) | HDCV-ADWA(AD332) & HDCV-MW600 & HDCV-ADWA(AD132) | *** |
7 | Chất rắn lơ lửng (SS) | APHA 2540.D | |
8 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | APHA.5210.B | |
9 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | APHA-5220 | |
10 | Nitơ amôn (NH4+) | ISO 7150/1-1984 | |
11 | Nitrite (NO2-) | TCVN 6178 – 1996 | |
12 | Nitrate (NO3-) | ISO 7890:1988 | |
13 | Tổng P | ALPHA 4500-P.B.E | |
14 | Tổng N | ALPHA 4500-N | |
15 | KLN: Pb | TCVN 6193 – 1996 | |
16 | KLN: Cd | TCVN 6197-2008 | |
17 | KLN: As | TCVN 6626:2000 | |
18 | KLN: Hg | TCVN 7877:2008 | |
19 | KLN: Fe | TCVN 6193 : 1996 | |
20 | KLN: Cu | TCVN 6193 : 1996 | |
21 | KLN: Zn | TCVN 6193 : 1996 | |
22 | KLN: Mn | TCVN 6193 : 1996 | |
23 | Sulphat (SO42-) | TCVN 6200 – 1996 | |
24 | photphat (PO43-) | APHA 4500 – P.E | |
25 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194 – 1 – 1996 | |
26 | Dầu mỡ | ASTM D 3650 – 1993 | |
27 | Coliform | TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996 | |
28 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 8270D | |
29 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | EPA 614 | |
30 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | |
V. | NƯỚC DƯỚI ĐẤT | ||
1 | Nhiệt độ | TCVN 4557-1998 | |
2 | pH | TCVN 4557-1998 | |
3 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 7325-2004 | |
4 | Độ đục | APHA 2130.B | |
5 | Độ dẫn điện (EC) | APHA 2130.B | |
6 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ Đục | TCVN 6665-2011 | |
7 | Chất rắn lơ lửng (SS) | TCVN 4559-1998 | |
8 | Độ cứng theo CaCO3 | APHA 2340.C | |
9 | Nitơ amôn (NH4+) | TCVN 5988-1995 | |
10 | Nitrit (NO2-) | TCVN 5988 | |
11 | Nitrat (NO3-) | TCVN 5988 | |
12 | Sulphat (SO42-) | TCVN 5988 | |
13 | Photphat (PO43-) | TCVN 5988 | |
14 | Oxyt Silic (SiO3) | TCVN 5988 | |
15 | Tổng N | TCVN 5988 | |
16 | Tổng P | TCVN 5988 | |
17 | Clorua (Cl-) | TGVN 5988 | |
18 | Pb | TCVN 5988 | |
19 | Cd | TCVN5988 | |
20 | As | TCVN 5988 | |
21 | Hg | TCVN 5988 | |
22 | Fe | TCVN 5988 | |
23 | Cu | TCVN 5988 | |
24 | Zn | TCVN 5988 | |
25 | Mn | TCVN5988 | |
26 | Cr (VI) | TCVN 5988 | |
27 | Phenol | TCVN 5988-1995 | |
28 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | |
29 | Coliform | TCVN 6172-2-1996 | |
30 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 614Z | |
31 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin | EPA 614Z | |
32 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665-2011 |