Cac chi tieu kiem nghiem thuc pham nam 2021 can biet
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm năm 2021 cần biết

Các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm năm 2021 cần biết

Kiểm nghiệm thực phẩm bao gồm kiểm nghiệm các loại thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, chất bổ sung vào thực phẩm, bao gói, dụng cụ, vật liệu chứa đựng thực phẩm.

Xác định chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm

Các cơ sở kiểm nghiệm khi tiến hành hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về kiểm nghiệm thực phẩm, bao gồm: Luật An toàn thực phẩm năm 2010, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm, Thông tư 19/2012/TT-BYT hướng dẫn thực hiện công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

Căn cứ theo quy định về hồ sơ tự công bố sản phẩm thì việc xác định chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm được thực hiện như sau:

Nếu kiểm nghiệm thực phẩm có trong danh sách các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm an toàn do Bộ Y tế quy định thì việc kiểm nghiệm được tiến hành theo các tiêu chuẩn kiểm nghiệm do Bộ Y tế ban hành

Nếu kiểm nghiệm đối với thực phẩm chưa có chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm do Bộ Y tế ban hành thì xác định chỉ tiêu theo các chỉ tiêu an toàn theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố. Có thể áp dụng các chỉ tiêu theo công bố của Colex (Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế ban hành một cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm).

Cac chi tieu kiem nghiem thuc pham nam 2021 can biet

Các loại thực phẩm đã có chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm do Bộ Y tế ban hành

Hiện nay Bộ Y tế đã đưa ra quy chuẩn kỹ thuật đối với hoạt động kiểm nghiệm sản phẩm, kiểm nghiệm thực phẩm. Các cơ sở kiểm nghiệm khi tiến hành kiểm nghiệm đối với các loại thực phẩm này phải tuân theo các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm này thì kết quả kiểm nghiệm mới được thừa nhận và có giá trị. Các loại thực phẩm có quy chuẩn chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm bao gồm:

  • Nước ăn uống, nước sinh hoạt
  • Nước đá dùng liền
  • Nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, đồ uống không cồn và đồ uống có cồn
  • Sữa và các sản phẩm từ sữa
  • Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ
  • Các chất được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm
  • Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
  • Phụ gia thực phẩm
  • Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

Mẫu chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm năm 2021

STT Chỉ tiêu đo đạc/ phân tích Đơn giá Số Lượng
(Mẫu)
Thành tiền
(VNĐ)
1 Cảm quan
2 Độ ẩm
3 Cacbohydrat
4 Lipid
5 Protein
6 Năng lượng(ẩm, tro, đạm, béo)
7 Năng lượng từ béo
8 Đường tổng
9 Béo bão hòa
10 Chất khô hòa tan
11 Chất không tan trong nước
12 Độ chua
13 NaCl
14 NH3
15 H2S
16 Hàm lượng acid
17 Chỉ số acid
18 Chỉ số peroxide
19 Tro tổng số
20 Tro không tan trong HCl
21 Hàm lượng tro sunfat
22 Xơ thô
23 Xơ dinh dưỡng
24 Sodium cyclamate
25 SO2
26 Borat
27 Hàm lượng Propylene glycol
28 Hàm lượng sodium propionate
29 Hàm lượng nước
30 Nhiệt độ nóng chảy
31 Tỷ trọng ở 20 0C
32 Chỉ số khúc xạ ở 20 0C
33 Acid béo tự do
34 Natri Benzoat
35 Kali sorbet
36 Piperin
37 Chất chiết eter không bay hơi
38 Kẽm gluconate
39 Canxi lactare
40 Adenoside
41 Cordycepin
42 Ginsenoside Rb1+ Rg1
43 Acid amin
44 Rhodamin B
45 Vitamin D2
46 Vitamin D3
47 Vitamin B1
48 Vitamin B2
49 Vitamin B3
50 Vitamin B5
51 Vitamin B6
52 Vitamin B7
53 Vitamin B8
54 Vitamin B9
55 Vitamin B12
56 Vitamin A
57 Vitamin C
58 Vitamin E
59 Transfat
60 Cholesterol
61 TSVSVHK
62 Coliforms
63 E.coli
64 S.aureus
65 Cl.perfringens
66 B.ceureus
67 TSBTNMNM
68 Salmonella
69 Pseudomonas aeruginosa
70 Vibrio Cholera
71 Vibrio parahaemolyticus
72 Listeria monocytogenes
73 Cl.botulinum
74 Streptococci fecal
75 Enterobacteriacea
76 Bào tử kỵ khí khử sunfit
77 Staphylococci enterotoxin
78 Lactic acid bacteria
79 Antimon(Sb)
80 Chì (Pb)
81 Cadimi (Cd)
82 Thiếc (Sn)
83 Thủy ngân (Hg)
84 Asen (As)
85 Đồng (Cu)
86 Kẽm (Zn)
87 Methyn thủy ngân (MEHg)
88 Sắt (Fe)
89 Canxi (Ca)
90 Kali (K)
91 Natri (Na)
92 Acid citric
93 Gisenoside
94 Collagen
95 Cafein
96 Aflatoxin tổng và B1
97 Alatoxin M1
98 Melamin
99 Ochratoxin A
100 Deoxynivalenol
101 Zearalenone
102 Fumonisin
103 Patulin
104 Benzylpenicilin
105 Clotetracyclin
106 Streptomycin
107 Gentamycin
108 Spiramycin
109 Endosulfan
110 Aldrin
111 Dieldrin
112 DDT
113 Cyfluthrin
114 Chloramphenicol
115 MUFA
116 PUFA
119 DHA
120 EPA
121 ARA
122 LYSINE
123 SAPONIN
124 TAURIN
125 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
126 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm Clo hữu cơ
127 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm lân hữu cơ
128 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm Cúc tổng hợp
129 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm Carbamat

Email us

Zalo

0918945839