Hồ sơ môi trường doanh nghiệp là các loại hồ sơ liên quan đến các vấn đề môi trường của doanh nghiệp và được thực hiện theo quy định của pháp luật. Các loại hồ sơ này được lập ra nhằm giám sát, quản lý doanh nghiệp, đồng thời kiểm tra doanh nghiệp có thực hiện nghĩa vụ về bảo vệ môi trường như đã cam kết.
STT
|
Hoạt động
|
Hồ sơ môi trường/báo cáo liên quan
|
Tần suất/thời gian thực hiện trong năm
|
Tình trạng | |
Có | Chưa có | ||||
1 | Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường (nếu hồ sơ môi trường của Quý Doanh nghiệp là ĐTM hoặc Đề án bảo vệ môi trường chi tiết) | Thực hiện theo từng giai đoạn của dự án. Đối với những dự án có nhiều giai đoạn thì thực hiện từng giai đoạn | |||
2 | Báo cáo giám sát môi trường/Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ theo cam kết trong báo cáo ĐTM/kế hoạch bảo vệ môi trường/Đề án bảo vệ môi trường chi tiết/Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Định kỳ 03 tháng/lần, 06 tháng/lần hoặc 1 năm/lần tùy theo quy định trong hồ sơ môi trường đã được phê duyệt/xác nhận, hoặc yêu cầu của cơ quan chức năng. | |||
3 | Phát sinh chất thải sinh hoạt | Hợp đồng thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt với đơn vị có chức năng | Duy trì ký kết hợp đồng và chuyển giao cho đơn vị có chức năng hoặc tự xử lý theo đúng quy định của pháp luật (đối với trường hợp tự xử lý, đơn vị phải có phê duyệt ĐTM, bãi chôn lấp hợp vệ sinh, xác nhận hoàn thành các công trình xử lý chất thải đúng quy định). | ||
4 | Phát sinh chất thải công nghiệp | Hợp đồng thu gom, xử lý chất thải công nghiệp với đơn vị có chức năng | Duy trì ký kết hợp đồng và chuyển giao cho đơn vị có chức năng hoặc tự xử lý theo đúng quy định của pháp luật (đối với trường hợp tự xử lý, đơn vị phải có phê duyệt ĐTM, xác nhận hoàn thành công trình BVMT đảm bảo hiệu quả xử lý). | ||
5
|
Phát sinh chất thải nguy hại (CTNH)
|
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH/Báo cáo quản lý CTNH lần đầu | Chỉ thực hiện 1 lần khi bắt đầu có hoạt động phát sinh chất thải nguy hại | ||
Hợp đồng vận chuyển, xử lý CTNH với đơn vị có chức năng | Tùy vào thời điểm ký kết và thời hạn hợp đồng | ||||
Các liên chứng từ xử lý CTNH | Phát hành chứng từ CTNH và nhận lại chứng từ đã được chủ xử lý xác nhận | ||||
Báo cáo quản lý CTNH định kỳ hàng năm | 1 lần/năm Nộp sở TNMT trước 31/01 năm sau |
||||
6
|
Xả nước thải trên 5 m3/ngày.đêm
|
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | -Thực hiện khi có hoạt động xả thải vào nguồn nước (Báo cáo xả thải). Nước khi xả vào nguồn nước (Đề án xả thải). -Chậm nhất 90 ngày trước khi giấy phép hết hạn, phải gia hạn giấy phép |
||
Sổ theo dõi lưu lượng nước xả thải | Thực hiện hàng ngày | ||||
Báo cáo xả nước thải định kỳ | Tùy theo quy định trên giấy phép | ||||
7
|
Khai thác nước ngầm trên 10 m3/ngày.đêm
|
Giấy phép khai thác nước dưới đất | Thực hiện khi có hoạt động khai thác nước ngầm 10m3/ngày.đêm (không áp dụng cho những khu vực cấm khai thác: mực nước ngầm suy giảm, đã có nước máy đi qua) Chậm nhất 90 ngày trước khi giấy phép hết hạn, phải gia hạn giấy phép |
||
Sổ theo dõi lưu lượng nước khai thác | Thực hiện hàng ngày | ||||
Báo cáo tình hình sử dụng và khai thác nước dưới đất định kỳ | Tùy theo quy định trên giấy phép |