Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra nguồn nước tiếp nhận nước thải không vượt quá giá trị Cmax.
Cmax = C x K
Trong đó:
- Cmax là nồng độ tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra nguồn nước tiếp nhận, tính bằng miligam trên lít nước thải (mg/l)
- C là giá trị nồng độ của thông số ô nhiễm
- K là hệ số tính tới quy mô, loại hình cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư
Không áp dụng công thức tính nồng độ tối đa cho phép trong nước thải cho thông số pH và tổng coliforms.
Giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép Cmax trong nước thải sinh hoạt khi thải ra các nguồn nước tiếp nhận nước thải.
1. Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt
STT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | _ | 5 – 9 | 5 – 9 |
2 | BOD | 30 | 50 | |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng | 50 | 100 | |
4 | Tổng chất rắn hòa tan | 500 | 1000 | |
5 | Sunfua (H2S) | 1 | 4 | |
6 | Amoni | 5 | 10 | |
7 | Nitrat | 30 | 50 | |
8 | Dầu mỡ động, thực vật | 10 | 20 | |
9 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | 5 | 10 | |
10 | Photphat | 6 | 10 | |
11 | Tổng Coliforms | 3 | 5 |
Trong đó
Cột A quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (có chất lượng nước tương đương cột A1 và A2 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt).
Cột B quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (có chất lượng nước tương đương cột B1 và B2 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ).
2. Giá trị hệ số K ứng với loại hình cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư
Loại hình cơ sở | Quy mô, diện tích sử dụng của cơ sở | Giá trị hệ số K |
Khách sạn, nhà nghỉ
|
Từ 50 phòng hoặc khách sạn xếp hạng 3 sao trở lên | 1 |
Dưới 50 phòng | 1,2 | |
Trụ sở cơ quan, văn phòng, trường học, các cơ sở nghiên cứu
|
Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m2 | 1,0 |
Dưới 10.000 m2 | 1,2 | |
Cửa hàng bách hóa, siêu thị
|
Lớn hơn hoặc bằng 5.000 m2 | 1,0 |
Dưới 5.000 m2 | 1,2 | |
Chợ
|
Lớn hơn hoặc bằng 1.500 m2 | 1,0 |
Dưới 1.500 m2 | 1,2 | |
Nhà hàng ăn uống, cửa hàng thực phẩm
|
Lớn hơn hoặc bằng 500 m2 | 1,0 |
Dưới 500 m2 | 1,2 | |
Cơ sở sản xuất, doanh trại lực lượng vũ trang
|
Từ 500 người trở lên | 1,0 |
Dưới 500 người | 1,2 | |
Khu chung cư, khi dân cư
|
Từ 50 căn hộ trở lên | 1,0 |
Dưới 50 căn hộ | 1,2 |
TẢI: Tiêu chuẩn về nước thải sinh hoạt qcvn14:2008/btnmt
XEM THÊM: >> PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT