HỆ THỐNG BLUSIGN
-
Chứng nhận bluesign là gì?
Hệ thống bluesign® sự là giải pháp cho sản xuất dệt bền vững. Nó giúp loại bỏ các chất độc hại ngay từ đầu của quá trình sản xuất và kiểm soát và các tiêu chuẩn cho sản xuất thân thiện với môi trường và các quy trình nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu sản xuất đến xử lý nước thải, khí thải đầu ra để đem đến những sản phẩm an toàn cho người tiêu dùng và môi trường làm việc an toàn cho cán bộ nhân viên.
Chứng nhận bluesign® là cam kết chỉ có bảo vệ môi trường bền vững mới có niềm tin thực sự với khách hàng và người tiêu dùng.
-
Cách thức Blusign hoạt động
Tiêu chuẩn Blusign đưa ra những yêu cầu nhằm loại bỏ các chất độc hại từ đầu vào quá trình sản xuất và kiểm soát và các tiêu chuẩn cho việc sản xuất thân thiện với môi trường và an toàn.
Điều này không chỉ đảm bảo rằng các sản phẩm dệt may cuối cùng đáp ứng được các yêu cầu về an toàn của người tiêu dùng rất nghiêm ngặt trên toàn thế giới
Mục đích tham gia hệ thống quản lý của Blusign
– Nguyên liệu sản xuất: Là chứng minh quy trình sản xuất từ việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào, được loại bỏ chất độc hại ngay từ đầu để hạn chế chất thải đầu ra và đảm bảo nguyên tắc an toàn cho các sản phẩm. Cụ thể: Tối đa hóa hiệu quả từ việc tối thiểu hóa hóa chất sử dụng và năng lượng tiêu hao
– An toàn tiêu dùng: Người tiêu dùng muốn biết sản phẩm họ sử dụng là mặt hàng chất lượng cao, an toàn khi sử dụng và điều đặc biệt nó được sản xuất trong môi trường CHẤT LƯỢNG, từ nguyên liệu đến môi trường sản xuất. Blusign sẽ đánh giá và công nhận những công ty sản xuất có ít quy trình sản xuất ít ảnh hưởng nhất đến sức khỏe con người và môi trường xung quanh.
– Xử lý nước thải: Bao nhiêu nước được sử dụng trong quá trình sản xuất, nước này được tái sử dụng ở 1 khâu nào đó trong quá trình hoạt động hay không? có chỉ tiêu nào trong nước thải gây ảnh hưởng đến môi trường? Blusign sẽ đánh giá quy trình xử lý nước thải.
– Xử lý khí thải: hạn chế ô nhiễm không khí là mục tiêu tránh ảnh hưởng đến sức khỏe của con người và động vật
Blusign giúp kiểm soát được các tiêu chuẩn cho sản xuất thân thiện hơn với môi trường và an toàn cho công nhân sản xuất.
– Hệ thống Blusign giúp doanh nghiệp sản xuất và cải tiến theo cách thức thân thiện hơn với môi trường.
– Tiết kiệm nguồn lực kết hợp lợi ích kinh rế và hệ sinh thái cho xã hội
Các doanh nghiệp có chứng nhận Blusign ở Việt Nam
Hiện nay ở Việt Nam tiêu chuẩn Blusign được áp dụng cho lĩnh vực dệt may, nhựa, hóa chất… Hệ thống này tích hợp với các tiêu chuẩn ISO 9001, GRS… đều nhằm mục đích sản xuất an toàn, bển vững và thân thiện với môi trường.
-
Các doanh nghiệm đã được chứng nhận Blusign ở Việt Nam
Ngành dệt may:
– Huge Bamboo Enterprise Co.,Ltd
– JDT Vietnam Co.,Ltd
– Nifco Vietnam Ltd
– Saitex International Dongnai (VN)
– VN Tiong Liong Industrial Co.,Ltd
– Yoo Sung Vina Co,. Ltd
– Yoo young Vina Co.,Ltd
– Youngone Namdinh Co.,Ltd
– Mirae Joint Stock Company
Ngành hóa chất:
– Vietnam Aoxiang New material Co.,Ltd
– Donglim Vina Chemical Co.,Ltd
– Hungxuong Chemical Co., Ltd
– New win win technology Co.,Ltd
-
Những thành viên tham gia và hệ thống Blusign
Con người – môi trường – tài nguyên
-
Các chỉ tiêu cần phân tích cho nhà máy đạt tiêu chuẩn Blusign có thể thực hiện ở Việt Nam
5.1. Nước thải
No | Parameters | Units | QCVN 40:2011/BTNMT | Amata industry Park | Bluesign |
1 | Temperature | °C | 40 | 40 | * |
2 | Color | Pt/Co | 50 | 150 | * |
3 | pH | 6 – 9 | 5.5 – 9 | * | |
4 | BOD5 (20 °C) | mg/l | 30 | 50 | * |
5 | COD | mg/l | 75 | 150 | Efficiency of wastewater treatment: > 90 % |
6 | TSS | mg/l | 50 | 100 | * |
7 | Arsenic | mg/l | 0,05 | 0,1 | * |
8 | Mercury | mg/l | 0,005 | 0,01 | 0,05 |
9 | Lead | mg/l | 0,1 | 0,5 | 0,5 |
10 | Cadimium | mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,2 |
11 | Chromium (VI) | mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,1 |
12 | Chromium (III) | mg/l | 0,2 | 1 | * |
13 | Copper | mg/l | 2 | 2 | 0,5 |
14 | Zinc | mg/l | 3 | 3 | 2 |
15 | Nickel | mg/l | 0,2 | 0,5 | 0,5 |
16 | Manganese | mg/l | 0,5 | 1 | * |
17 | Iron | mg/l | 1 | 5 | * |
18 | Total cyanide | mg/l | 0,07 | 0,1 | * |
19 | Toatol phenol | mg/l | 0,1 | 0,5 | * |
20 | Total Mineral fats & oil | mg/l | 5 | 10 | * |
21 | Sulfide | mg/l | 0,2 | 0,5 | * |
22 | Fluoride | mg/l | 5 | 10 | * |
23 | Ammonium (as N) | mg/l | 5 | 10 | * |
24 | Total Nitrogen | mg/l | 20 | 40 | 50 |
25 | Total Phosphorus (as P) | mg/l | 4 | 6 | 2 |
26 | Chloride | mg/l | 500 | 1000 | * |
27 | Excess chlorine | mg/l | 1 | 2 | * |
28 | Total organochlorine pesticides |
mg/l | 0,05 | 0,1 | * |
29 | Total organophosphorus pesticides | mg/l | 0,3 | 1 | * |
30 | Total PCB | mg/l | 0,003 | 0,01 | * |
31 | Coliform | Bacteria/ 100ml | 3000 | 5000 | * |
32 | Gross α activity | Bp/l | 0,1 | 0,1 | * |
33 | Gross β activity | Bp/l | 1 | 1 | * |
34 | Fish egg toxicity | LID | * | * | 2 |
35 | Chromium Total | mg/l | * | * | 0,5 |
36 | Tin | mg/l | * | * | 2 |
5.2. Chỉ tiêu trong môi trường làm việc
No | Parameter | 3733/2002/QĐ-BYT (mg/m3) |
bluesign | |
(ml/m3) | (mg/m3) | |||
1 | Xylene | 100 | 100 | 440 |
2 | Acetone | 200 | 500 | 1200 |
3 | Acrylic amide | 0,03 | * | 0,15 |
4 | Acetic acid | 25 | 10 | 25 |
5 | Amoniac | 17 | 20 | 14 |
6 | Benzen | 5 | 0,6 | 1,9 |
7 | Butyl acetate | 500 | 62 | 300 |
8 | Butoxyethanol | * | 10 | 49 |
9 | Dichloromethane | 50 | 75 | 260 |
10 | Diethylenetriamine | * | 1 | 4,2 |
11 | Diethylene glycol | * | 10 | 44 |
12 | Dimethyl formamide | 10 | 10 | 30 |
13 | 1,4-Dioxane | 10 | 20 | 73 |
14 | Epichlorohydrin | * | 2 | 8 |
15 | Ethylacetate | * | 400 | 1500 |
16 | Ethylacohol | * | 500 | 960 |
17 | Formaldehyde | 0,5 | 0,3 | 0,37 |
18 | n-Hexane | 90 | 50 | 180 |
19 | Hydrochloric acid | 5 | 2 | 3 |
20 | Isopropyl alcohol | * | 200 | 270 |
21 | Methanol | * | 200 | 270 |
22 | Methoxy-2-propanol acetate | * | 50 | 270 |
23 | Methylethyketone | 150 | 200 | 600 |
24 | Methyisobutyketone | * | 20 | 83 |
25 | Naphthalene | 0,2 | 0,1 | 0,5 |
26 | Styrene | 85 | 20 | 86 |
27 | Sulfuric acid | 1 | * | 0,1 |
28 | Toluene | 100 | 50 | 190 |
29 | Formic acid | 9 | * | * |
Dusty | (mg/m3) | bluesign | |
30 | Respiratory dust | 4 | 3 |
31 | Total dust | 8 | 10 |
Noise | (dB) | bluesign | |
32 |
Noise | 85 | 80 |
5.3 Chỉ tiêu khí thải
No | Parameter | QCVN 19:2009/BTNMT (mg/Nm3) |
Blusign (mg/m3) |
|
1 | Dust | 200 | * | |
2 | SO2 | 500 | * | |
3 | NO2 | 850 | * | |
4 | CO | 1000 | * | |
5 | Toluene | 750 | * | |
6 | Xylene | 870 | * | |
7 | TOC | * | 50 |
Rất mong nhận được các đóng góp của quý độc giả để bài viết được đầy đủ thông tin hơn, góp phần cho nhiều doanh nghiệp trên đất nước Việt Nam có thể tham khảo và áp dụng.
Mọi thông tin quý khách hàng có thể tham khảo trực tiếp trên website: https://www.bluesign.com/en/business/downloads