Tieu chuan bluesign
Tiêu chuẩn bluesign

Tiêu chuẩn bluesign

HỆ THỐNG BLUSIGN

  1. Chứng nhận bluesign gì?

Hệ thống bluesign® sự là giải pháp cho sản xuất dệt bền vững. Nó giúp loại bỏ các chất độc hại ngay từ đầu của quá trình sản xuất và kiểm soát và các tiêu chuẩn cho sản xuất thân thiện với môi trường và các quy trình nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu sản xuất đến xử lý nước thải, khí thải đầu ra để đem đến những sản phẩm an toàn cho người tiêu dùng và môi trường làm việc an toàn cho cán bộ nhân viên.

Chứng nhận bluesign® là cam kết chỉ có bảo vệ môi trường bền vững mới có niềm tin thực sự với khách hàng và người tiêu dùng.

  1. Cách thức Blusign hoạt động

Tiêu chuẩn Blusign đưa ra những yêu cầu nhằm loại bỏ các chất độc hại từ đầu vào quá trình sản xuất và kiểm soát và các tiêu chuẩn cho việc sản xuất thân thiện với môi trường và an toàn.

Điều này không chỉ đảm bảo rằng các sản phẩm dệt may cuối cùng đáp ứng được các yêu cầu về an toàn của người tiêu dùng rất nghiêm ngặt trên toàn thế giới

Mục đích tham gia hệ thống quản lý của Blusign

– Nguyên liệu sản xuất: Là chứng minh quy trình sản xuất từ việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào, được loại bỏ chất độc hại ngay từ đầu để hạn chế chất thải đầu ra và đảm bảo nguyên tắc an toàn cho các sản phẩm. Cụ thể: Tối đa hóa hiệu quả từ việc tối thiểu hóa hóa chất sử dụng và năng lượng tiêu hao

– An toàn tiêu dùng: Người tiêu dùng muốn biết sản phẩm họ sử dụng là mặt hàng chất lượng cao, an toàn khi sử dụng và điều đặc biệt nó được sản xuất trong môi trường CHẤT LƯỢNG, từ nguyên liệu đến môi trường sản xuất. Blusign sẽ đánh giá và công nhận những công ty sản xuất có ít quy trình sản xuất ít ảnh hưởng nhất đến sức khỏe con người và môi trường xung quanh.

– Xử lý nước thải: Bao nhiêu nước được sử dụng trong quá trình sản xuất, nước này được tái sử dụng ở 1 khâu nào đó trong quá trình hoạt động hay không? có chỉ tiêu nào trong nước thải gây ảnh hưởng đến môi trường? Blusign sẽ đánh giá quy trình xử lý nước thải.

– Xử lý khí thải: hạn chế ô nhiễm không khí là mục tiêu tránh ảnh hưởng đến sức khỏe của con người và động vật

Blusign giúp kiểm soát được các tiêu chuẩn cho sản xuất thân thiện hơn với môi trường và an toàn cho công nhân sản xuất.

– Hệ thống Blusign giúp doanh nghiệp sản xuất và cải tiến theo cách thức thân thiện hơn với môi trường.

– Tiết kiệm nguồn lực kết hợp lợi ích kinh rế và hệ sinh thái cho xã hội

Các doanh nghiệp có chứng nhận Blusign ở Việt Nam

Hiện nay ở Việt Nam tiêu chuẩn Blusign được áp dụng cho lĩnh vực dệt may, nhựa, hóa chất… Hệ thống này tích hợp với các tiêu chuẩn ISO 9001, GRS… đều nhằm mục đích sản xuất an toàn, bển vững và thân thiện với môi trường.

  1. Các doanh nghiệm đã được chứng nhận Blusign ở Việt Nam

Ngành dệt may:

– Huge Bamboo Enterprise Co.,Ltd

– JDT Vietnam Co.,Ltd

– Nifco Vietnam Ltd

– Saitex International Dongnai (VN)

– VN Tiong Liong Industrial Co.,Ltd

– Yoo Sung Vina Co,. Ltd

– Yoo young Vina Co.,Ltd

– Youngone Namdinh Co.,Ltd

– Mirae Joint Stock Company

Ngành hóa chất:

– Vietnam Aoxiang New material Co.,Ltd

– Donglim Vina Chemical Co.,Ltd

– Hungxuong Chemical Co., Ltd

– New win win technology Co.,Ltd

  1. Những thành viên tham gia và hệ thống Blusign

Con người – môi trường – tài nguyên

  1. Các chỉ tiêu cần phân tích cho nhà máy đạt tiêu chuẩn Blusign có thể thực hiện ở Việt Nam

5.1. Nước thải

No Parameters Units QCVN 40:2011/BTNMT Amata industry Park Bluesign
1 Temperature °C 40 40 *
2 Color Pt/Co 50 150 *
3 pH 6 – 9 5.5 – 9 *
4 BOD5 (20 °C) mg/l 30 50 *
5 COD mg/l 75 150 Efficiency of wastewater
treatment: > 90 %
6 TSS mg/l 50 100 *
7 Arsenic mg/l 0,05 0,1 *
8 Mercury mg/l 0,005 0,01 0,05
9 Lead mg/l 0,1 0,5 0,5
10 Cadimium mg/l 0,05 0,1 0,2
11 Chromium (VI) mg/l 0,05 0,1 0,1
12 Chromium (III) mg/l 0,2 1 *
13 Copper mg/l 2 2 0,5
14 Zinc mg/l 3 3 2
15 Nickel mg/l 0,2 0,5 0,5
16 Manganese mg/l 0,5 1 *
17 Iron mg/l 1 5 *
18 Total cyanide mg/l 0,07 0,1 *
19 Toatol phenol mg/l 0,1 0,5 *
20 Total Mineral fats & oil mg/l 5 10 *
21 Sulfide mg/l 0,2 0,5 *
22 Fluoride mg/l 5 10 *
23 Ammonium (as N) mg/l 5 10 *
24 Total Nitrogen mg/l 20 40 50
25 Total Phosphorus (as P) mg/l 4 6 2
26 Chloride mg/l 500 1000 *
27 Excess chlorine mg/l 1 2 *
28 Total organochlorine
pesticides
mg/l 0,05 0,1 *
29 Total organophosphorus  pesticides mg/l 0,3 1 *
30 Total PCB mg/l 0,003 0,01 *
31 Coliform Bacteria/ 100ml 3000 5000 *
32 Gross α activity Bp/l 0,1 0,1 *
33 Gross β activity Bp/l 1 1 *
34 Fish egg toxicity LID * * 2
35 Chromium Total mg/l * * 0,5
36 Tin mg/l * * 2

5.2. Chỉ tiêu trong môi trường làm việc

No Parameter 3733/2002/QĐ-BYT
(mg/m3)
bluesign
(ml/m3) (mg/m3)
1 Xylene 100 100 440
2 Acetone 200 500 1200
3 Acrylic amide 0,03 * 0,15
4 Acetic acid 25 10 25
5 Amoniac 17 20 14
6 Benzen 5 0,6 1,9
7 Butyl acetate 500 62 300
8 Butoxyethanol * 10 49
9 Dichloromethane 50 75 260
10 Diethylenetriamine * 1 4,2
11 Diethylene glycol * 10 44
12 Dimethyl formamide 10 10 30
13 1,4-Dioxane 10 20 73
14 Epichlorohydrin * 2 8
15 Ethylacetate * 400 1500
16 Ethylacohol * 500 960
17  Formaldehyde 0,5 0,3 0,37
18 n-Hexane 90 50 180
19 Hydrochloric acid 5 2 3
20 Isopropyl alcohol * 200 270
21 Methanol * 200 270
22 Methoxy-2-propanol acetate * 50 270
23 Methylethyketone 150 200 600
24 Methyisobutyketone * 20 83
25 Naphthalene 0,2 0,1 0,5
26 Styrene 85 20 86
27 Sulfuric acid 1 * 0,1
28 Toluene 100 50 190
29 Formic acid 9 * *
Dusty (mg/m3) bluesign
30 Respiratory dust 4 3
31 Total dust 8 10
Noise (dB) bluesign

32

Noise 85 80

5.3 Chỉ tiêu khí thải

No Parameter QCVN 19:2009/BTNMT
(mg/Nm3)
Blusign
(mg/m3)
1 Dust 200 *
2 SO2 500 *
3 NO2 850 *
4 CO 1000 *
5 Toluene 750 *
6 Xylene 870 *
7 TOC * 50

Rất mong nhận được các đóng góp của quý độc giả để bài viết được đầy đủ thông tin hơn, góp phần cho nhiều doanh nghiệp trên đất nước Việt Nam có thể tham khảo và áp dụng.

Mọi thông tin quý khách hàng có thể tham khảo trực tiếp trên website: https://www.bluesign.com/en/business/downloads

Email us

Zalo

0944171661