1. Định nghĩa nước thải bệnh viện
Nước thải bệnh viện bao gồm nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên, bệnh nhân, người nhà bệnh nhân và nước thải của hoạt động khám chữa bệnh, xét nghiệm tại các khoa phòng.
Đây là loại nước thải có nhiều chất hữu cơ và các vi trùng gây bệnh
2. Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm cơ bản có trong nước thải
STT | Thông số | Đơn vị | Kết quả |
1 | pH | – | 6.5 – 7.5 |
2 | BOD5 | mg/l | 300 – 500 |
3 | COD | mg/l | 500 – 700 |
4 | SS | mg/l | 150 – 250 |
5 | Tổng Nito | mg/l | 70-80 |
6 | Coliform | MPN/100ml | 93×104 |
3. Chất lượng nước thải sau xử lý
Chất lượng nước thải sau xử lý đạt theo quy chuẩn xả thải Việt Nam: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải Y tế: QCVN 28 – 2010/BTNMT.
Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm giới hạn
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | – | 6,5 – 8,5 | 6,5 – 8,5 |
2 | BOD5 (200C) | mg/l | 30 | 50 |
3 | COD | mg/l | 50 | 100 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
5 | Sunfua (tính theo H2S) | mg/l | 1,0 | 4,0 |
6 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
7 | Nitrat (tính theo N) | mg/l | 30 | 50 |
8 | Phosphat (tính theo P) | mg/l | 6 | 10 |
9 | Dầu mỡ động thực vật | mg/l | 10 | 20 |
10 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0,1 | 0,1 |
11 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1,0 | 1,0 |
12 | Tổng coliforms | MPN/ 100ml | 3000 | 5000 |
Với mục tiêu xây dựng hệ thống hoàn chỉnh nhằm xử lý các chất ô nhiễm có trong nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường vừa đảm bảo tính mỹ quan của công trình so với các công trình xung quanh, và tránh quá trình phát sinh mùi hôi trong quá trình xử lý. Vì vậy việc lựa chọn công nghệ hóa lý kết hợp, sinh học là phương pháp tối ưu nhất được lựa chọn.