1. Nước dưới đất là gì?
Nước dưới đất hay đôi khi còn được gọi là nước ngầm, là thuật ngữ chỉ loại nước nằm bên dưới bề mặt đất trong các không gian rỗng của đất và trong các khe nứt của các thành tạo đá, và các không gian rỗng này có sự liên thông với nhau.
2. Lợi ích của nước dưới đất
Nước dưới đất có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong đời sống tự nhiên và xã hội con người. ở những nơi khí hậu khô hạn, vào mùa cạn khi nước trên bề mặt rất hiếm thì nước dưới đất trở nên nguồn cung cấp cực kỳ quý giá.
Nguồn nước này có thể chứa một lượng muối có lợi cho sức khỏe của con người và động vật sống trên trái đất. Khi nước dưới đất có chứa các nguyên tố hoá học với hàm lượng thích hợp thì nó trở thành một loại nước khoáng chữa bệnh. Nước có nhiệt độ cao cũng là nguồn năng lượng quan trọng. Theo thống kê, nguồn năng lượng nhiệt của nước dưới đất tương đương với năng lượng của 2900 tỷ tấn than.
3. Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | _ | 5.5 – 8.5 |
2 | Chỉ số pemanganat | mg/l | 4 |
3 | Tổng chất rắng hòa tan (TDS) | mg/l | 1500 |
4 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | mg/l | 500 |
5 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 1 |
6 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/l | 1 |
7 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/l | 15 |
8 | Clorua (Cl-) | mg/l | 250 |
9 | Florua (F-) | mg/l | 1 |
10 | Sulfat (SO42-) | mg/l | 400 |
11 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0.01 |
12 | Asen (As) | mg/l | 0.05 |
13 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0.005 |
14 | Chì (Pb) | mg/l | 0.01 |
15 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0.05 |
16 | Đồng (Cu) | mg/l | 1 |
17 | Kẽm (Zn) | mg/l | 3 |
18 | Niken (Ni) | mg/l | 0.02 |
19 | Mangan (Mn) | mg/l | 0.5 |
20 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0.001 |
21 | Sắt (Fe) | mg/l | 5 |
22 | Selen (Se) | mg/l | 0.01 |
23 | Aldirin | µg/l | 0.1 |
24 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0.02 |
25 | Dieldrin | µg/l | 0.1 |
26 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/l | 1 |
27 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0.2 |
28 | Tổng Phenol | mg/l | 0.001 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0.1 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1 |
31 | Coliform | MPN hoặc CFU/100 ml | 3 |
32 | E.Coli | MPN hoặc CFU/100 ml | Không phát hiện thấy |