Quy chuan ky thuat quoc gia gia tri gioi han tiep xuc cho phep cua 50 yeu to hoa hoc tai noi lam viec
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

Trong QCVN03:2019/BYT đưa ra Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép các yếu tố hóa học tại nơi làm việc

Quy chuan ky thuat quoc gia gia tri gioi han tiep xuc cho phep cua 50 yeu to hoa hoc tai noi lam viec

Bảng: Giá trị giới hạn tiếp xúc tối đa cho phép các yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

Đơn vị tính: mg/m3

STT Tên hóa chất Tên hóa chất tiếng Anh Công thức hóa học Phân tử lượng Số CAS Giới hạn tiếp xúc ca làm việc (TWA) Giới hạn tiếp xúc ngắn (STEL) Nhóm độc tính theo IARC
1 Aceton Acetone (CH3)2CO 58,08 67-64-1 200 1000
2 Acid acetic Acetic acid CH3COOH 60,08 64-19-7 25 35
3 Acid hydrochloric Hydrogen chloride HCl 36,46 7647-01-0 5,0 7,5 3
4 Acid sulfuric Sulfuric acid H2SO4 98,08 7664-93-9 1,0 2,0 1
5 Amonia Ammonia NH3 17,03 7664-41-7 17 25
6 Anilin Aniline C6H5NH2 93,13 62-53-3 4,0 3
7 Arsenic và hợp chất Arsenic and compound As 74,92 7440-38-2 0,01 1
8 Arsin Arsine AsH3 77,95 7784-42-1 0,05 1
9 Benzen Benzene C6H6 78,12 78,12 5,0 15,0 1
10 n-Butanol n-Butanol C4H9OH 74,12 71-36-3 150
11 Cadmi và hợp chất Cadmium and compounds Cd
CdO
112,41
128,41
7440-43-9
1306-19-0
5 1
12 Carbon dioxide Carbon dioxide CO2 44,01 124-38-9 9 18
13 Carbon disulfide Carbon disulfide CS2 76,13 75-15-0 15 25
14 Carbon monoxide Carbon monoxide CO 28,01 630-08-0 20 40
15 Carbon tetrachloride Carbon tetrachloride CCl4 153,84 56-23-5 10 20 2B
16 Chlor Chlorine Cl2 70,90 7782-50-5 1,5 3,0
17 Chloroform Chloroform CHCl3 119,37 67-66-3 10 20 2B
18 Chromi (III) (dạng hợp chất) Chromium (III) compounds Cr3+ 52 16065-83-1 0,5 3
19 Chromi (VI) (dạng hòa tan trong nước) Chromium (VI) compounds (water soluble) Cr6+ 1333-82-0 0,01 1
20 Chromi (VI) oxide Chromium trioxide CrO3 99,99 1333-82-0 0,05 1
21 Cobalt và hợp chất Cobalt and compounds Co 58,93 7440-48-4 0,05 2B
22 Dichloromethan Dichloromethane CH2Cl2 84,93 75-09-2 50 2A
23 Đồng và hợp chất (dạng bụi) Copper and compounds (dust) Cu 63,55 7440-50-8 0,5
24 Đồng và hợp chất (dạng hơi, khói) Copper and compounds (fume) Cu
CuO
CuO2
63,55
79,55
95,55
7440-50-8
1317-38-0
1317-39-1
0,1
25 Ethanol Ethanol CH3CH2OH 46,08 64-17-5 1 3 1
26 Fluor Fluorine F2 38,00 7782-41-4 0,2 0,4
27 Fluoride Fluorides F- 19,00 16984-48-8 1,0 3
28 Formaldehyde Formaldehyde HCHO 30,30 50-00-0 0,5 1,0 1
29 n-Hexan n-Hexane CH3(CH2)4CH3 86,20 110-54-3 90
30 Hydro cyanide Hydrogen cyanide HCN 27,03 74-90-8 0,3 0,6
31 Hydro sulfide Hydrogen sulfide H2S 34,08 7783-06-04 10 15
32 Kẽm oxide (dạng khói, bụi) Zinc oxide (dust, fume) ZnO 81,37 1314-13-2 5,0
33 Mangan và các hợp chất Manganese and compounds Mn 54,94 7439-96-5 0,3
34 Methanol Methanol CH3OH 32,04 67-56-1 50 100
35 Methyl acetat Methyl acetate CH3COOCH3 74,09 79-20-9 100 250
36 Nhôm và các hợp chất Aluminum and compounds Al 26,98 7429-90-5 2,0
37 Nicotin Nicotine C10H14N2 162,23 54-11-5 0,5
38 Nitơ dioxide Nitrogen dioxide NO2 46,01 10102-44-0 5,0 10
39 Nitơ monoxide Nitric oxide NO 30,01 10102-43-9 10
40 Nitro benzen Nitrobenzene C6H5NO2 123,12 98-95-3 3,0 2B
41 Nitro toluen Nitrotoluene CH3C6H4NO2 137,15 99-99-0
99-08-1
88-72-2
11 3
3
2A
42 Phenol Phenol C6H5OH 94,12 108-96-2 4,0 3
43 Selen dioxide Selenium dioxide SeO2 110,96 7446-08-04 0,1 3
44 Selen và các hợp chất Selenium and compounds Se 78,96 7782-49-2 0,1 3
45 Sulfur dioxide Sulfur dioxide SO2 66,06 7446-09-05 5,0 10 3
46 Toluen Toluene C6H5CH3 92,15 108-88-3 100 300 3
47 2,4,6 –
Trinitrotoluen
(TNT)
2,4,6 –
Trinitrotoluene
C7H5N3O6 227,15 118-96-7 0,1 3
48 Vinyl chloride Vinyl chloride C2H3Cl 62,50 75-01-4 1,0 1
49 Xăng Petrol (Petrol distillates, gasoline) CnH2n+2 99,99 8006-61-9;
89290-81-5
300 2A
50 Xylen Xylene C6H4(CH3)2 106 1330-20-7 100 300 3

Đồng thời trong QCVN03:2019/BYT có đưa ra 50 phụ lục đi kèm hướng dẫn về kỹ thuật xác định 50 chất hóa học

Email us

Zalo

0944171661