Phan tich Asen trong nuoc va nhung anh huong cua no doi voi con nguoi
Phân tích Asen trong nước và những ảnh hưởng của nó đối với con người

Phân tích Asen trong nước và những ảnh hưởng của nó đối với con người

1. Asen là gì và ảnh hưởng của Asen đối với con người

Asen hoặc arsen là một nguyên tố hóa học có ký hiệu As và số nguyên tử 33. Asen lần đầu tiên được Albertus Magnus (Đức) viết về nó vào năm 1250. Khối lượng nguyên tử của nó bằng 74,92. Vài trăm loại khoáng vật như thế đã được biết tới. Asen và các hợp chất của nó được sử dụng như là thuốc trừ dịch hại, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ sâu và trong một loạt các hợp kim.

Asen hay còn gọi là thạch tín, Asen là một á kim gây ngộ độc khét tiếng và có nhiều dạng thù hình: màu vàng và một vài dạng màu đen hoặc xám. Asen và hợp chất của nó được sử dụng như là thuốc trừ dịch hại, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ sâu. Asen là 1 trong số những kim loại rất độc hại nếu như con người nhiễm phải.

Phan tich Asen trong nuoc va nhung anh huong cua no doi voi con nguoi

2. Ảnh hưởng của các chất khác đến sự phân tích Asen

Chất khác
Chất thêm vào
Nồng độ chất khác mg/l
ảnh hưởng của chất khác(μg/l) đến sự xác định asen ở nồng độ
0,0 μg/l 1,0 μg/l
Bạc Ag+
Nhôm Al3+
Cadmi Cd2+
Crôm Cr3+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Đồng Cu2+
Sắt Fe3+
Thủy ngân Hg2+
Mangan Mn2+
Niken Ni2+
Niken Ni2+
Niken Ni2+
Niken Ni2+
Chì Pb2+
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Perclorat
Clorua
Clorua
Clorua
Clorua
10,0
10,0
10,0
10,0
0,5
1,0
2,0
5,0
10,0
20,0
10,0
10,0
10,0
0,5
1,0
2,0
10,0
10,0
0,2
0,5
1,0
2,0
+0,06
0,00
+ 0,12
0,00
0,00
0,00
+ 0,13
+ 0,09
0,00
0,00
0,00
+0,02
– 0,03
+ 0,03
– 0,01
– 0,04
– 0,06
– 0,06
– 0,15
– 0,19
– 0,30
0,00
– 0,04
+ 0,04
– 0,02
– 0,03
– 0,03
– 0,10
– 0,05
– 0,04
– 0,12
– 0,23
– 0,26
Antimon Sb5+
Antimon Sb5+
Selen Se4+
Selen Se4+
Selen Se4+
Selen Se4+
Selen Se4+
Selen Se4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Thiếc Sn4+
Kẽm Zn2+
Nitrat NO3-
Nitrat NO3-
Nitrat NO3-
Nitrat NO3-
Perclorat ClO4-
Phosphat PO43-
Sunfat SO42-
Clorua
Clorua
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Nitrat
Clorua
Clorua
Clorua
Clorua
Clorua
Clorua
Axit nitric
Axit nitric
Axit nitric
Axit nitric
Axit percloric
Kali dihydro
Axit sunfuric
5,0
10,0
0,01
0,02
0,05
0,1
0,2
0,5
0,5
1,0
2,0
5,0
10,0
10,0
10,0
50,0
100,0
250,0
10,0
10,0
250,0
+0,24
0,00
+ 0,09
+ 0,04
0,00
+ 0,09
0,00
+ 0,04
– 0,28
– 0,57
+ 0,03
+ 0,01
– 0,07
– 0,28
– 0,42
– 0,81
0,00
– 0,05
– 0,04
– 0,05
– 0,08
+ 0,01
– 0,04
0,00
– 0,09
– 0,21
– 0,07
+ 0,02
+ 0,01
1) Nếu các chất khác không gây ảnh hưởng, hiệu ứng sẽ là 0,00 μg/l ±0,02 μg/l và 0,00 μg/l ±,08 μg/l ở nồng độ asen tương ứng là 0,0 μg/l và 1,0 μg/l.

Phụ lục B (tham khảo)
DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC

Mẫu n o na
%
μ/l xtheor
μ/l
RR
%
sr
μ/l
VCr
%
sR
μ/l
VCR
%
1 60 1 2 1,40 1,30 108 84 6,0 268 19
2 60 1 2 4,38 4,00 109 172 3,9 509 12
3 60 ư 0 7,99 7,50 107 572 7,1 919 12
 n là giá trị đo dùng được  – RR tìm thấy
o là giá trị đo loại bỏ –  sr là độ lệch chuẩn lặp lại
na là phần trăm loại bỏ –  VCr là hệ số độ lệch lặp lại
là giá trị trung bình –  sR là độ lệch chuẩn tái lập
xtheor là giá trị lý thuyết –  VCR là hệ số độ lệch tái lập

Email us

Zalo

0944171661