Để đánh giá chất lượng nước uống, bạn có thể gởi mẫu nước xét nghiệm tại Viện Pasteur. Dưới đây là 26 chỉ tiêu xét nghiệm nước uống tại viện Pasteur, bao gồm 21 chỉ tiêu hóa lý và 5 chỉ tiêu vi sinh được QCVN tổng hợp với chi phí tham khảo từ Viện, theo QCVN06-1:2010/BYT theo phụ lục I và phụ lục II, bạn tham khảo nhé!
26 chỉ tiêu xét nghiệm nước uống
STT | Tên xét nghiệm | Đơn giá (VNĐ) | Phương pháp thử |
1 | Bari (Ba) | 105,000 | SMEWW 2012(3111D) |
2 | Bromat | 250,000 | TCVN 6494:2000 |
3 | Clo dư | 70,000 | TCVN 6225-3:2011 |
4 | Clorat | 250,000 | TCVN 6494:2000 |
5 | Clorit | 250,000 | TCVN 6494:2000 |
6 | Đồng (Cu) | 105,000 | SMEWW 2012(3113B) |
7 | Florid (F-) | 150,000 | TCVN 6494-1:2011 |
8 | Mangan (Mn) | 105,000 | SMEWW 2012-3113B |
9 | Nitrat (NO3–) | 150,000 | TCVN 6494-1:2011 |
10 | Nitrit (NO2–) | 150,000 | TCVN 6494-1:2011 |
11 | Stibi | 105,000 | HLVS/PP/043WHL |
12 | Asen | 140,000 | HLVS/PP/033WHL |
13 | Borat | 105,000 | TCVN 6635:2000 |
14 | Cadimi (Cd) | 105,000 | SMEWW 2012(3113B) |
15 | Crom tổng (Cr) | 105,000 | SMEWW 2012(3113B) |
16 | Cyanid | 105,000 | TCVN 6181:1996 |
17 | Chì (Pb) | 105,000 | SMEWW 2012-3113B |
18 | Thủy ngân(Hg) | 140,000 | HLVS/PP/035WHL |
19 | Molybden | 105,000 | SMEWW 2012(3111D) |
20 | Nikel(Ni) | 105,000 | SMEWW 2012(3113B) |
21 | Selen(Se) | 105,000 | SMEWW 2012(3114B) |
22 | E. Coli | 182.000 | TCVN 6187-1:2009 |
23 | Coliforms | 182.000 | TCVN 6187-1:2009 |
24 | Streptococci feacal | 150.000 | TCVN 6189-2:2009C |
25 | Pseudomonas aeruginosa | 182.000 | ISO 16266:2006(E) |
26 | Bào tử VK kỵ khí sinh H2S | 150.000 | TCVN 6191-2:1996 |
Cộng | 3.656.000 |
Hướng dẫn quy trình lấy mẫu xét nghiệm nước uống
Lấy mẫu
- Chuẩn bị: 2 chai đựng nước sạch dung tích 1.5 L (loại chai chuyên biệt đựng mẫu nước xét nghiệm hoặc mua chai nước lớn Aquafina/Dasani), cồn y tế, bông y tế, găng tay, bình xịt khử trùng không khí, túi nilong tối màu.
- Đeo khẩu trang, sát khuẩn tay, miệng vòi nước bằng cồn y tế, để khô, xịt khử trùng không khí.
- Xả bỏ nước khỏi vòi tối thiểu trong 3 phút.
- Nếu dùng chai nước Aquafina/Dasani, đổ nước trong 2 chai ra bình lớn khác, bạn có thể để dành uống sau cho đỡ lãng phí.
- Tráng chai đựng nước bằng nước cần xét nghiệm 2-3 lần. Lấy nước cần xét nghiệm vào chai. Tiếp tục tráng nắp bằng nước cần xét nghiệm 2-3 lần và đậy kín chai lại. Dán niêm phong chai.
- Dán nhẵn lên chai. Các thông tin cần ghi trên nhãn: tên khách hàng và địa chỉ, tên mẫu, thời gian lấy mẫu…
- Để mẫu chai nước vào túi nilong tối màu (để tránh ánh sáng chiếu vào chai trong quá trình vận chuyển).
Gởi mẫu tại Viện Pasteur hoặc các trung tâm xét nghiệm nước uống khác
- Mang mẫu đã chuẩn bị tới Viện Pasteur (Phòng Kiểm nghiệm Hóa lý – Vi sinh) hoặc trung tâm xét nghiệm
- Điền phiếu yêu cầu xét nghiệm cùng các thông tin khách hàng, thông tin mẫu… Thông tin trên phiếu kết quả là thông tin bạn điền lức gởi mẫu nên hãy lưu ý ở bước này để tránh sai sót nhé.
- Đóng phí xét nghiệm và lấy giấy hẹn trả kết quả.
Lấy kết quả xét nghiệm 26 chỉ tiêu xét nghiệm nước uống
- Đến ngày hẹn, bạn cầm giấy hẹn tới nhận phiếu kết quả tại Viện Pasteur/ Trung tâm xét nghiệm.
- Thời gian trả kết quả ở Viện Pasteur là 7 ngày đối với các chỉ tiêu hóa lý, 7 ngày đối với các chỉ tiêu vi sinh và 14 ngày nếu xét nghiệm cả chỉ tiêu hóa lý và chỉ tiêu vi sinh.
Có thể thấy, tùy vào mỗi loại nước mà có các chỉ tiêu xét nghiệm riêng. Nếu bạn có nhu cầu xét nghiệm nước uống, hãy ghi nhớ 26 chỉ tiêu quan trọng trên nhé! Đừng quên truy cập QCVN để tìm hiểu thêm thông tin về các xét nghiệm nước và báo cáo quan trắc khác.