Cac chi tieu phan tich nuoc mat theo quy chuan ky thuat Quoc Gia
Các chỉ tiêu phân tích nước mặt theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

Các chỉ tiêu phân tích nước mặt theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

1. Định nghĩa nước mặt

Nước mặt là nước trong sông, hồ hoặc nước ngọt trong vùng đất ngập nước. Nước mặt được bổ sung một cách tự nhiên bởi giáng thủy và chúng mất đi khi chảy vào đại dương, bốc hơi và thấm xuống đất.

2. Các chỉ tiêu đặc trưng dùng để phân tích nước mặt

Cac chi tieu phan tich nuoc mat theo quy chuan ky thuat Quoc Gia

Theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt

TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị giới hạn
A1 B1
1 pH 6-8,5 5,5-9
2 BOD5 (20°C) mg/l 4 15
3 COD mg/l 10 30
4 Ôxy hòa tan (DO) mg/l ≥ 6 ≥ 4
5 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 20 50
6 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/l 0,3 0,9
7 Clorua (Cl–) mg/l 250 350
8 Florua (F–) mg/l 1 1,5
9 Nitrit (NO–2 tính theo N) mg/l 0,05 0,05
10 Nitrat (NO–3 tính theo N) mg/l 2 10
11 Phosphat (PO43- tính theo P) mg/l 0,1 0,3
12 Xyanua (CN–) mg/l 0,05 0,05
13 Asen (As) mg/l 0,01 0,05
14 Cadimi (Cd) mg/l 5 0,01
15 Chì (Pb) mg/l 0,02 0,05
16 Crom VI (Cr6+) mg/l 0,01 0,04
17 Tổng Crom mg/l 0,05 0,5
18 Đồng (Cu) mg/l 0,1 0,5
19 Kẽm (Zn) mg/l 0,5 1,5
20 Niken (Ni) mg/l 0,1 0,1
21 Mangan (Mn) mg/l 0,1 0,5
22 Thủy ngân (Hg) mg/l 1 1
23 Sắt (Fe) mg/l 0,5 1,5
24 Chất hoạt động bề mặt mg/l 0,1 0,4
25 Aldrin µg/l 0,1 0,1
26 Benzene hexachloride (BHC) µg/l 0,02 0,02
27 Dieldrin µg/l 0,1 0,1
28 Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS) µg/l 1,0 1,0
29 Heptachlor & Heptachlorepoxide µg/l 0,2 0,2
30 Tổng Phenol mg/l 5 0,01
31 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) mg/l 0,3 1
32 Tổng các bon hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC)
mg/l 4
33 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/I 0,1 0,1
34 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/I 1,0 1,0
35 Coliform MPN hoặc
CFU /100 ml
2500 7500
36 E.coli MPN hoặc
CFU /100 ml
20 100

Email us

Zalo

0944171661