1. Môi trường đất là gì?
Đất hay thổ nhưỡng là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi tự nhiên dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật.
Đất là một tài nguyên vô cùng quý giá mà tự nhiên đã ban tặng cho con người… Đất đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng các loại cây, là nơi để sinh vật sinh sống, là không gian thích hợp để con người xây dựng nhà ở và các công trình khác. Thế nhưng ngày nay, con người đã quá lạm dụng nguồn tài nguyên quý giá này và đã có nhiều tác động có ảnh hưởng xấu đến đất.
Dân số ngày càng tăng nhanh cũng là vấn đề đáng lo ngại, rác thải sinh hoạt và vấn đề canh tác, nhu cầu đất sinh sống và khai thác khoáng sản, đã và đang dần biến môi trường đất bị ô nhiễm một cách trầm trọng.
2. Sau đây là một số chỉ tiêu giúp bạn đánh giá chất lượng đất
STT | Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất / The soil parameters | ||
1 | available phosphorus / Photpho dễ tiêu | TCVN 5256:2009 | |
2 | available potassium / Kali tự do | TCVN 5254:1990 | |
3 | Cation exchange – CEC / Cation trao đổi – CEC | TCVN 6646:2000 | |
4 | Endrin, Endosulfan / hóa chất bảo vệ thực vật Endrin, Endosunfan | TCVN 8061:2009 | |
5 | Exchange aluminum content / nhôm trao đổi | TCVN 8246:2009 | |
6 | Fulvic acid / Axit Fulvic | 10TCN 365-99 | |
7 | Humic acid / Axit Humic | 10TCN 365-99 | |
8 | Metals content (Cd, Cr, Co, Cu, Pb, Mn, Ni, Zn) các kim Loại (cadimi, crôm, coban, đồng, chì, mangan, niken, kẽm) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
|
9 | nematodes / Tuyến trùng | Theo Động Vật Chí VN tập 4 – 2000 | |
10 | Nitrogen content N (total) / nitơ tổng số | TCVN 6498:1999 | |
11 | Organic carbon / Cacbon hữu cơ | TCVN 6644:2000 | |
12 | Organic compounds volatile SPLP; TCLP; BETX; MTBE Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi SPLP; TCLP; BETX; MTBE |
EPA 8260B | |
13 | pH H2O; pH KCl; pH CaCl2value chỉ số pH nước; pH kali clorua; pH canxi clorua |
TCVN 5979:2007 AOAC 994.16:1997 |
|
14 | Polychlorinnated Biphenyls (PCBs) | EPA 8082 | |
15 | Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) | EPA8100 | |
16 | potassium content (total) / Kali tổng số | TCVN 4053:1985 | |
17 | Specific gravity; density; porosity; particles; mechanical composition; water retention; CMR Tỉ trọng; dung trọng; độ xốp; cấp hạt; thành phần cơ giới; khả năng giữ nước; CMR |
TCVN 6647:2000 TCVN 6862:2001 TCVN 5257:1990 TCVN 6651:2000 |
|
Mẫu phân bón (Fertilizer) | |||
1 | efficient P2O5 content / P2O5 hữu hiệu | TCVN 5815 : 2001 | Phân hỗn hợp NPK |
2 | Nitrogen content (N) / nitơ | TCVN 5815 : 2001 | Phân hỗn hợp NPK |
3 | Nitrogen content (N) / nitơ | TCVN 2620 : 1994 | Phân Urê |
4 | potassium content (K) / Kali | TCVN 5815 : 2001 | Phân hỗn hợp NPK |
5 | Vi sinh vật phân giải lân (photpho) | TCVN 6167:1996 | |
6 | Vi sinh vật phân giải xenluloza (cellulose) | TCVN 6168:1996 |