BÁO CÁO HOÀN THÀNH ĐTM
NỘI DUNG |
||
Xây dựng, lắp đặt các công trình bảo vệ môi trường theo cam kết trong ĐTM | ||
ĐỐI TƯỢNG | Dự án thuộc cột 4, Phụ lục II, Nghị định 40/2019/NĐ-CP. | |
CƠ QUAN THỤ LÝ Cơ quan phê duyệt ĐTM Điểm 9, Nghị định 40/2019/NĐ-CP | ||
BỘ HỒ SƠ | 01 văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường (Mẫu số 12, Phụ lục VI, NĐ 40/2019/NĐ-CP)
Điểm 10, Mục 3, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
|
07 bản báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án, kèm theo kết quả quan trắc trong quá trình vận hành thử nghiệm và hồ sơ hoàn công các công trình BVMT. (Mẫu số 13, Phụ lục VI, NĐ 40/2019/NĐ-CP)
Điểm 10, Mục 3, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
||
01 bản sao quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Điểm 10, Mục 3, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
||
01 văn bản của Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
Điểm 10, Mục 3, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
||
MẪU VIẾT | Mẫu số 12, Phụ lục VI, NĐ 40/2019/NĐ-CP
Mẫu số 13, Phụ lục VI, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
|
PHỤ LỤC | – Giấy phép kinh doanh;
– Quyết định phê duyệt ĐTM; – Hồ sơ hoàn công kèm theo thuyết minh về quy trình vận hành các công trình BVMT; – Các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận của các thiết bị xử lý môi trường đồng bộ nhập khẩu hoặc đã được thương mại hóa; – Các phiếu kết quả đo đạc, phân tích mẫu vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải; – Biên bản nghiệm thu các công trình BVMT hoặc các văn bản khác có liên quan đến các công trình BVMT. |
Phần ghi chú phụ lục Mẫu số 13, Phụ lục VI, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
CÁCH KÝ HỒ SƠ : Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng mộc tại văn bản, bản báo cáo đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường; | ||
THỜI GIAN THỤ LÝ | – Thời hạn kiểm tra: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiệt hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết);
– 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình BVMT tiến hành lập đoàn kiểm tra; – Sau khi kết thúc kiểm tra nếu đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan kiểm tra cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT. |
Điểm 10, Mục 5, NĐ 40/2019/NĐ-CP |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH 30 – 45 ngày | ||
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HỒ SƠ | Trước khi hết thời hạn vận hành thử nghiệm 30 ngày.
Rà soát quy mô công suất hiện tại phải đảm bảo trong phạm vi đã đăng ký trong ĐTM. Rà soát các biện pháp quản lý/xử lý áp dụng phải đúng, đầy đủ như biện pháp trong ĐTM đã nêu. Trường hợp có khác công nghệ, khác công suất phải có giải trình với cơ quan nhà nước rồi. Nếu chưa phải tham vấn cơ quan nhà nước xem họ cho giải trình trong quá trình lập hồ sơ hoàn thành này không? Khảo sát thêm về hệ thống thoát nước mưa, nước thải phải đảm bảo ? Khảo sát kiểm tra khu vực lưu trữ chất thải rắn, chất thải nguy hại phải đảm bảo theo quy định vể Quản lý CTR CTNH? Kết quả phân tích mẫu tại các nguồn thải phải đảm bảo quy chuẩn quy định. Xét thêm yêu cầu của từng địa phương |