Hồ sơ môi trường mới nhất năm 2023 cung cấp thông tin cần thiết cho Doanh nghiệp đã đi vào hoạt động, như sau
STT | LOẠI HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG | NỘI DUNG CHÍNH
(ghi vắn tắt) |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | THỜI GIAN /TẦN SUẤT THỰC HIỆN | CQ THỤ LÝ HỒ SƠ | THỜI GIAN THỤ LÝ |
1 | Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | _Thông tin của dự án (xuất xứ, chủ dự án, Cơ quan có thẩrm quyền phê duyệt..)
_Đánh giá hiện trạng môi trường, KT-XH ở nơi thực hiện và lân cận _Đánh giá các tác động đến môi trường _Biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải _Dự báo các nguồn thải, rủi ro _Phương án BVMT và kinh phí xây dựng các công trình xử lý môi trường |
_Dự án thuộc thẩm quyền quyết định của QH,TT, CP
_Dự án có sử dụng đát khu bảo tồn,vườn QG, khu di sản, VH-LS,khu sinh quyển,danh lam thắng cảnh,.. _Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường (Phụ lục II Nghị định 40/2019/NĐ-CP) |
_Thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị dự án
_Lập lại báo cáo tác động mt khi cần thay đổi, tăng giảm các nội dung trong hồ sơ, và dự án không triển khai trong 24 tháng từ ngày phê duyệt |
_Bộ Tài nguyên và Môi trường
_Bộ, cơ quan ngang bộ _Bộ Quốc phòng, Bộ Công An _UBND cấp tỉnh |
_Không quá 45 ngày làm việc kể tự ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án thuốc thẩm quyền quyết định của Bộ TN và MT
_Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ với các dự án còn lại |
2 | Kế hoạch bảo vệ môi trường | _Địa điểm thực hiện
_Loại hình, công nghệ và quy mô SX, KD,DV _Nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng _Dự báo các loại chất thải phát sinh, tác động đến môi trường _Biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải _Tổ chức thực hiên các biện pháp bảo vệ môi trường |
_Đối tượng quy định tại thuộc Phụ lục IV, NĐ 40/2019/NĐ-CP
|
_Thực hiện trước khi triển khai dự án, phương án sản xuất, kinh doanh,dịch vụ | _Cơ quan chuyên môn về BVMT thuộc UBND cấp quận, huyện,
_Cơ quan chuyên môn về BVMT thuộc cấp Sở _Ban quản lý các KCN,KCX, KKT |
_Trong vòng 10 ngày kể tự ngày nhận được kế hoạch bảo về môi trường |
5 | Sổ chủ nguồn thải CTNH | _Thông tin của cơ sở SX, KD, DV (tên cơ sở,chủ cơ sở,vị trí…)
_Tên chất thải, mã CTNH, khối lượng phát sinh _Phương án lưu trữ, xử lý |
_Cơ sở SX,KD, DV có hoạt động phát sinh CTNH >600kg/năm
(Điều 12 Thông tư 36/2015/BTNMT) |
Trong quá trình hoạt động | _Sở Tài nguyên và Môi trường | _Trong thời hạn 15 ngày làm việc |
6 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường | _Kết quả hoạt động của các công trình BVMT
_Công trình BVMT đối với nước thải, khí thải, CTR _Nêu rõ đối tượng giám sát, thời gian, tần suất giám sát, các thông số giám sát, địa điểm giám sát _Kết quả giám sát thu được (Điều 37, Thông tư 25/2019/TT-BTNMT) |
Tất cả các cơ sở SX, KD, DV | Trong quá trình hoạt động
1 lần/năm |
_Sở Tài nguyên và Môi trường
_Bộ Tài nguyên và Môi trường _Phòng Tài nguyên và Môi trường _Ban quản lý các KCN,KCX, KKT |
|
7 | Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường | _Thông tin về dự án, cơ sở _Công trình xử lý nước thải
_Công trình xử lý bụi,khí thải _Công trình xử lý, quản lý CTR,CTNH _Công trình xử lý ô nhiễm tiếng ồn và độ trung _Công trình BVMT khác _ Phụ lục VI, Nghị định 40/2019/NĐ-CP |
Chủ dự án của các đối tượng quy định tại cột 4, Phụ lục II, Nghị định 40/2019/NĐ-CP. | Sau khi xây dựng xong các công trình BVMT | _Sở Tài nguyên và Môi trường
_Bộ Tài nguyên và Môi trường _Ban quản lý các KCN,KCX, KKT |
|
8 | Giấy phép khai thác nước ngầm | _Thông tin của cơ sở SX,KD, DV (tên cơ sở,chủ cơ sở,vị trí…)
_Kế hoạch và phương thức khai thác
|
Chủ cơ sở có nhu cầu khai thác nước ngầm | Trong quá trình hoạt động
|
_Sở Tài nguyên và Môi trường
_Bộ Tài nguyên và Môi trường _Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
9 | Giấy phép khai thác nước mặt | _Thông tin của cơ sở SX,KD, DV (tên cơ sở,chủ cơ sở,vị trí…)
_Kế hoạch và phương thức khai thác
|
Chủ cơ sở có nhu cầu khai thác nước mặt | Trong quá trình hoạt động
|
_Sở Tài nguyên và Môi trường
_Bộ Tài nguyên và Môi trường _Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
11 | Chứng từ xử lý chất thải nguy hại | _Thông tin của cơ sở chịu trách nhiệm xử lý CTNH
_Phương pháp xử lý _Khối lượng xử lý |
_Cơ sở SX, KD, DV có hoạt động phát sinh CTNH | Trong quá trình hoạt động
|
_Đơn vị có chức năng xử lý CTNH theo quy định
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc |
12 | Giấy phép xả thải vào nguồn nước | _Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xả nước thải và cơ sở xả nước thải
_Khái quát về hoạt động sản xuất. kinh doanh,dịch vụ của cơ sở xả nước thải _Nhu cầu sử dụng nước, lưu lượng xả thải _Công nghệ, công suất HTXLNT _Nguồn lựa chọn tiếp nhận xả thải _Phương án phòng ngừa, khắc phục sự cố, kiểm soát hoạt động xử lý, xả nước thải vào nguồn nước |
_Cơ sở có nhu cầu xả thải vào nguồn nước | Trong quá trình hoạt động
|
_Sở Tài nguyên và Môi trường
_Bộ Tài nguyên và Môi trường _Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
13 | Biên bản thỏa thuận đấu nối xả thải vào cống chung TP HCM | _Các nguồn nước thải xả
_Các yêu cầu trong thỏa thuận |
_Cơ sở có nhu cầu xả thải vào cống chung TP.HCM
|
Trong quá trình hoạt động
|
_Trung tâm quản lý hạ tầng kỹ thuật thuộc Sở Xây dựng
_ Phòng quản lý đô thị của UBND quận/huyện |
Để được tư vấn thêm thông tin Quý khách vui lòng liên hệ 0287.308.6678