SỔ CHỦ NGUỒN THẢI VÀ BÁO CÁO QUẢN LÝ CTNH LẦN ĐẦU
SỔ CHỦ NGUỒN THẢI | BÁO CÁO QUẢN LÝ CTNH LẦN ĐẦU | ||||
Đăng ký SCNT giúp các nhà QLMT có thể nắm toàn bộ quy trình xử lý rác thải nguy hại của các đơn vị, doanh nghiệp hoạt động sản xuất thông qua việc lập hồ sơ báo cáo lên các cơ quan chức năng có thẩm quyền về toàn bộ quy trình xử lý rác thải nguy hại của các đơn vị, doanh nghiệp | |||||
ĐỐI TƯỢNG CHUNG | Các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH trừ trường hợp thuộc đối tượng đăng ký bằng báo cáo quản lý chất thải nguy hại định kỳ
Điều 12, Thông tư 36/2015/TT-BTNMT (đối với sổ chủ) |
Cơ sở phát sinh CTNH có thời gian hoạt động không quá 01 năm.
Cơ sở phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hằng năm với tổng số lượng không quá 600 kg/năm, trừ trường hợp CTNH thuộc danh mục các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ (POP) theo quy định tại Công ước Stokholm về các chất hữu cơ khó phân huỷ. Cơ sở dầu khí ngoài biển. |
|||
CƠ QUAN THỤ LÝ Sở Tài nguyên và Môi trường
Điều 14, Thông tư 36/2015/TT-BTNMT (đối với sổ chủ) |
|||||
BỘ HỒ SƠ | 01 Đơn đăng ký có đóng dấu giáp giai, đóng dấu treo phần phụ lục
01 Bản sao giấy ĐKKD. Hồ sơ giấy tờ đối với trường hợp đăng ký tái sử dụng, tái chế, sơ chế xử lý, đồng xử lý thu hồi năng lượng từ CTNH theo hướng dẫn tại điểm 5.2 |
02 Báo cáo quản lý lần đầu đóng giáp lai.
Điều 13, Thông tư 36/2015/TT-BTNMT (đối với sổ chủ)
|
|||
MẪU VIẾT | Phụ lục 6(A), Thông tư 36/2015/TT-BTNMT | Phụ lục 4 (A), Thông tư 36/2015/TT-BTNMT | |||
PHỤ LỤC | 1. Giấy chứng nhận đăng ký KD;
2. Hồ sơ môi trường. Phụ lục 6A, Thông tư 36/2015/TT-BTNMT (đối với sổ chủ) |
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
2. Hợp đồng thu gom chất thải nguy hại; 3. Chứng từ thu gom chất thải nguy hại. Phụ lục 4, Thông tư 36/2015/TT-BTNMT |
|||
THỜI GIAN THỤ LÝ 15 ngày Điều 14, Thông tư 36/2015/TT-BTNMT (đối với Sổ chủ).
BCQL: không quy định |
|||||
THỜI GIAN HOÀN THÀNH 30 ngày Hợp đồng | |||||
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HỒ SƠ: Có giấy phép kinh doanh đúng ngành nghề; Với Long An, phải có giấy phép môi trường Xét thêm yêu cầu của từng địa phương | |||||
Xử phạt | Điều 21 NĐ 155/2016 (55/2021/NĐ-CP hiệu lực từ 10/07/2021)
5 – 10 triệu: Không lập BCQLCTNH định kỳ theo quy định hoặc không lập báo cáo đột xuất khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; không gửi BCQLCTNH định kỳ hoặc đột xuất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định hoặc BCQLCTNH định kỳ không đúng quy định 10 – 20 triệu: không thu gom đúng quy định 20 – 30 triệu: không kê khai chứng từ CTNH 30 – 40 triệu: không đăng kí sổ chủ 40 – 50 triệu: không có HĐ CTNH, không bàn giao, không phân loại CTNH, không bảo quản lưu chứa theo quy định. 5 – 100 triệu: để CTNH lẫn với CTCN, CTSH 10 – 250 triệu: chuyển giao CTNH cho đơn vị không có chức năng. |
||||
Ghi chú: Không cần làm lại sổ chủ CTNH khi thay đổi tên, khối lượng, thêm mã CTNH