Do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009. Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm, đồ uống, nước tinh khiết đóng bình.
So với các quy định cũ, Quy chuẩn này có tới 109 chỉ tiêu. Các quy định về giám sát và xét nghiệm cũng nghiêm ngặt hơn.
Sau đây là danh mục các chỉ tiêu và giới hạn cụ thể:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa | Giám sát |
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ
1 | Màu sắc(*) | TCU | 15 | A |
2 | Mùi vị(*) | – | <palign=”center”>Không có mùi, vị lạ | A |
3 | Độ đục(*) | NTU | 2 | A |
4 | pH(*) | – | Trong khoảng 6,5-8,5 |
A |
5 | Độ cứng, tính theo CaCO3(*) | mg/l | 300 | A |
6 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS)(*) | mg/l | 1000 | B |
7 | Hàm lượng Nhôm(*) | mg/l | 0,2 | B |
8 | Hàm lượng Amoni(*) | mg/l | 3 | B |
9 | Hàm lượng Antimon | mg/l | 5 | C |
10 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | B |
11 | Hàm lượng Bari | mg/l | 0,7 | C |
12 | Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric | mg/l | 0,3 | C |
13 | Hàm lượng Cadimi | mg/l | 3 | C |
14 | Hàm lượng Clorua(*) | mg/l | 250 300(**) |
A |
15 | Hàm lượng Crom tổng số | mg/l | 0,05 | C |
16 | Hàm lượng Đồng tổng số(*) | mg/l | 1 | C |
17 | Hàm lượng Xianua | mg/l | 0,07 | C |
18 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1,5 | B |
19 | Hàm lượng Hydro sunfur(*) | mg/l | 0,05 | B |
20 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg/l | 0,3 | A |
21 | Hàm lượng Chì | mg/l | 0,01 | B |
22 | Hàm lượng Mangan tổng số | mg/l | 0,3 | A |
23 | Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số | mg/l | 1 | B |
24 | Hàm lượng Molybden | mg/l | 0,07 | C |
25 | Hàm lượng Niken | mg/l | 0,02 | C |
26 | Hàm lượng Nitrat | mg/l | 50 | A |
27 | Hàm lượng Nitrit | mg/l | 3 | A |
28 | Hàm lượng Selen | mg/l | 0,01 | C |
29 | Hàm lượng Natri | mg/l | 200 | B |
30 | Hàm lượng Sunphát (*) | mg/l | 250 | A |
31 | Hàm lượng Kẽm(*) | mg/l | 3 | C |
32 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 2 | A |
II. Hàm lượng của các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33 | Cacbontetraclorua | micro g/l | 2 | C |
34 | Diclorometan | micro g/l | 20 | C |
35 | 1,2 Dicloroetan | micro g/l | 30 | C |
36 | 1,1,1 – Tricloroetan | micro g/l | 2000 | C |
37 | Vinyl clorua | micro g/l | 5 | C |
38 | 1,2 Dicloroeten | micro g/l | 50 | C |
39 | Tricloroeten | micro g/l | 70 | C |
40 | Tetracloroeten | micro g/l | 40 | C |
b. Hydrocacbua Thơm
41 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | micro g/l | 1 | B |
42 | Benzen | micro g/l | 10 | B |
43 | Toluen | micro g/l | 700 | C |
44 | Xylen | micro g/l | 500 | C |
45 | Etylbenzen | micro g/l | 300 | C |
46 | Styren | micro g/l | 20 | C |
47 | Benzo(a)pyren | micro g/l | 0,7 | B |
c. Nhóm Benzen Clo hoá
48 | Monoclorobenzen | micro g/l | 300 | B |
49 | 1,2 – Diclorobenzen | micro g/l | 1000 | C |
50 | 1,4 – Diclorobenzen | micro g/l | 300 | C |
51 | Triclorobenzen | micro g/l | 20 | C |
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52 | Di (2 – etylhexyl) adipate | micro g/l | 80 | C |
53 | Di (2 – etylhexyl) phtalat | micro g/l | 8 | C |
54 | Acrylamide | micro g/l | 0,5 | C |
55 | Epiclohydrin | micro g/l | 0,4 | C |
56 | Hexacloro butadien | micro g/l | 0,6 | C |
III. Hoá chất bảo vệ thực vật
57 | Alachlor | micro g/l | 20 | C |
58 | Aldicarb | micro g/l | 10 | C |
59 | Aldrin/Dieldrin | micro g/l | 0,03 | C |
60 | Atrazine | micro g/l | 2 | C |
61 | Bentazone | micro g/l | 30 | C |
62 | Carbofuran | micro g/l | 5 | C |
63 | Clodane | micro g/l | 0,2 | C |
64 | Clorotoluron | micro g/l | 30 | C |
65 | DDT | micro g/l | 2 | C |
66 | 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan | micro g/l | 1 | C |
67 | 2,4 – D | micro g/l | 30 | C |
68 | 1,2 – Dicloropropan | micro g/l | 20 | C |
69 | 1,3 – Dichloropropen | micro g/l | 20 | C |
70 | Heptaclo và heptaclo epoxit | micro g/l | 0,03 | C |
71 | Hexaclorobenzen | micro g/l | 1 | C |
72 | Isoproturon | micro g/l | 9 | C |
73 | Lindane | micro g/l | 2 | C |
74 | MCPA | micro g/l | 2 | C |
75 | Methoxychlor | micro g/l | 20 | C |
76 | Methachlor | micro g/l | 10 | C |
77 | Molinate | micro g/l | 6 | C |
78 | Pendimetalin | micro g/l | 20 | C |
79 | Pentaclorophenol | micro g/l | 9 | C |
80 | Permethrin | micro g/l | 20 | C |
81 | Propanil | micro g/l | 20 | C |
82 | Simazine | micro g/l | 20 | C |
83 | Trifuralin | micro g/l | 20 | C |
84 | 2,4 DB | micro g/l | 90 | C |
85 | Dichloprop | micro g/l | 100 | C |
86 | Fenoprop | micro g/l | 9 | C |
87 | Mecoprop | micro g/l | 10 | C |
88 | 2,4,5 – T | micro g/l | 9 | C |
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
89 | Monocloramin | micro g/l | 3 | B |
90 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3 – 0,5 |
A |
91 | Bromat | micro g/l | 25 | C |
92 | Clorit | micro g/l | 200 | C |
93 | 2,4,6 Triclorophenol | micro g/l | 200 | C |
94 | Focmaldehyt | micro g/l | 900 | C |
95 | Bromofoc | micro g/l | 100 | C |
96 | micro g/l | 100 | C | |
97 | Bromodiclorometan | micro g/l | 60 | C |
98 | Clorofoc | micro g/l | 200 | C |
99 | Axit dicloroaxetic | micro g/l | 50 | C |
100 | Axit tricloroaxetic | micro g/l | 100 | C |
101 | Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) | micro g/l | 10 | C |
102 | Dicloroaxetonitril | micro g/l | 90 | C |
103 | Dibromoaxetonitril | micro g/l | 100 | C |
104 | Tricloroaxetonitril | micro g/l | 1 | C |
105 | Xyano clorit (tính theo CN-) | micro g/l | 70 | C |
V. Mức nhiễm xạ
106 | Tổng hoạt độ a | pCi/l | 3 | B |
107 | Tổng hoạt độ b | pCi/l | 30 | B |
VI. Vi sinh vật
108 | Coliform tổng số | Con /100ml |
0 | A |
109 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Con/ 100ml | 0 | A |