Năng lực phòng thí nghiệm
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN QCVN VIỆT NAM
1. Năng lực đội ngũ quản lý
– Tổng giám đốc: Lâm Đức Tráng chuyên ngành Luật Kinh Tế
Với 8 năm kinh nghiệm trong ngành tư vấn Pháp lý môi trường, xử ý nước thải khí thải, nước cấp, cung cấp thiết bị phòng thí nghiệm.
Phụ trách: Điều hành nâng cao năng lực, đảm bảo hoạt động theo đúng quy định pháp luật.
– Giám đốc kỹ thuật: Trần Thanh Sơn chuyên ngành hóa phân tích
Với 30 năm kinh nghiệm tại các Viện môi trường, các phòng Lab của của các công ty sản xuất thực phẩm.
Phụ trách: Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng phòng thí nghiệm, an toàn hóa chất, quy trình hoạt động.
– Giám đốc điều hành: Nguyễn Ngọc Hiền chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Phụ trách: Chịu trách nhiệm các mảng kinh doanh, nhân sự, chăm sóc khách hàng
2. Năng lực Nhân sự QCVN
Nguồn nhân lực là yếu tố số một quyết định tới sự phát triển của QCVN. Với đặc thù là một tổ chức quan trắc môi trường, kiểm nghiệm thực phẩm, đào tạo kiểm nghiệm yếu tố con người, tri thức càng trở nên đặc biệt quan trọng. Do vậy QCVN định hướng phát triển đội ngũ nhân sự có trình độ quốc tế và tính chuyên nghiệp cao, xây dựng đội ngũ nhân sự hài hòa trên suốt chặng đường phát triển bằng cách kết hợp giữa một thế hệ là các chuyên gia, doanh nhân giàu kinh nghiệm giữ vai trò cố vấn và một thế hệ các nhà quản lý trẻ đầy khát vọng, sáng tạo và nhiệt huyết. xây dựng phòng thí nghiệm đạt chuẩn
Các chứng chỉ đào tạo của QCVN – Trung tâm quan trắc môi trường Việt Nam
– 02 Chứng chỉ đo kiểm môi trường lao động đo Viện Vệ Sinh Y Tế Công Cộng cấp
– 05 Chứng chỉ đo kiểm môi trường lao động do Viện Sức Khỏe Nghề Nghiệp Và Môi Trường cấp
– Đào tạo tập trung An toàn sinh học trong phòng thí nghiệm do Viện Pasteur tổ chức
– Đào tạo kỹ thuật phân nước thải các chỉ tiêu kim loại theo SMEWW 3120B – ICP/OES do Trung Tâm 3 Tổ chức
– Đào tạo Kỹ thuật phân tích Vi sinh vật trong nước uống, nước thải công nghiệp và nước thải y tế do Trung Tâm Kiểm Nghiệm Việt Tín tổ chức.
-Chứng nhận đào tạo ISO 17025 cho tất cả các cán bộ chuyên viên phòng thí nghiệm
3. Năng lực máy móc thiết bị Trung tâm quan trắc môi trường Việt Nam phòng thí nghiệm đạt chuẩn
– Năng lực phân tích nước:
Máy móc | Mục đích sử dụng |
Thiết bị đo độ Muối ATAGO/PAL-06S, số hiệu: H218146, phạm vi đo (0-100)%o | Đo hàm lượng muối |
– Máy đo pH ADWA/AD132, số hiệu: F0083889&21894M, phạm vi đo (0-14) pH – Máy đo pH ADWA/AD1020, số hiệu: J0021476&12389N, phạm vi đo (0-14) pH |
Đo pH |
Máy đo EC ADWA/AD332, số hiệu: H0025608&04537N, phạm vi đo (0-199,9) | Đo độ dẫn điện |
Máy đo nồng độ OXY hoà tan MW600/MILWAUKEE, số hiệu: H0033941&MK1N1286H, phạm vi đo (0-19,9) mg/L | Đo DO trong nước |
Máy đo độ đục TUB-430/EZDO, số hiệu: 0001361, phạm vi đo (0-1000)NTU | Đo độ đục |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-2650, số hiệu: 2650-8036, phạm vi đo (190-1100)nm | Phân tích các chỉ tiêu kim loại |
+ Bộ phá mẫu COD/HUMAS-KOERA/HS R200, số hiệu: R9-16-1502, phạm vi đo (5-170)oC | Phá mẫu phân tích COD |
Tủ sấy THERMO STABLE ON-105, số hiệu: 1000126153H004, phạm vi đo (5-250)oC | Xác định chỉ tiêu TSS |
Tủ ấm THERMO STABLE IG-105, số hiệu: 10001021542001, phạm vi đo (5-100)oC | Xác định các chỉ tiêu vi sinh vật |
Tủ ủ BOD/ST 2 BASIC, số hiệu: S02BF 141094, phạm vi đo (3-40)oC | Xác định chỉ tiêu BOD |
Nồi hấp tiệt trùng STURDY-TAIWAN/SA-300VF, số hiệu: 160407010-005, phạm vi đo (118-134)oC | Rửa vệ sinh dụng cụ thí nghiệm |
Hệ thống máy ICP OES
Hãng SX: Perkin Elmer Model: OPTIMA 4300 DV |
Phân tích các chỉ tiêu kim loại trong nước thải |
– Năng lực phân tích khí thải:
Máy móc | Mục đích sử dụng |
Bộ điều khiển máy lấy mẫu bụi ống khói (Console) – Hệ thống lẫy mẫu Isokinetic – C5000 | Lấy mẫu bụi, lấy mẫu SO2, lấy mẫu Dioxin, lấy mẫu hơi axit, lấy mẫu hơi kim loại trong khí thả |
Máy đo khí thải E Instruments E8500 Plus (O2, CO2, CO, NO, NO2, NOx, SO2, H2S, CxHy) |
Các loại khí máy đo: + Khí O2: 0 đến 25 % + Khí CO: 0 đến 8000 ppm có thể pha loãng để mở rộng thang đo 20,000 ppm (bao gồm) + Khí NO/NOx: 0 đến 5000 ppm (bao gồm) + Khí CO2 Tính toán : 0 đến 99.9 % (Bao gồm) + Khí NO2: 0 đến 1000 ppm + Khí SO2: 0 đến 5000 ppm + Khí H2S đến: 0 to 500 ppm + Khí CO2 (NDIR) 0 đến 50 %, khí CxHy (NDIR) 0 đến 3 %, và khí CO đến (NDIR) 0 đến 15 % |
Hệ thống sắc ký khí GCMS
Trace GC Ultra- DSQ 2 Hãng sản xuất : Thermo Finigan – Mỹ |
Phân tích BTX (Benzen – Toluen – Xylen) và một số hợp chất bay hơi khác trong không khí, Phân tích dư lượng PCBs, PAHs, trong các nền mẫu thực phẩm, môi trường, nước, Hợp chất thuốc trừ sâu họ Chlor (Aldrin, Eldrin,…), họ Phospho (Chlorpyriphos, Diazinon,…) họ Cúc (Cypermethrin, Deltamethrin,…) |
– Năng lực đo kiểm môi trường lao động
Máy móc | Mục đích sử dụng |
Máy đo vi khí hậu Kestrel 5400, số hiệu: 2160373, phạm vi đo (0,6-40) m/s, độ ẩm (10-90)%RH, nhiệt độ (-29-70)oC | Đo vi khí hậu |
Thiết bị đo ồn TES-1351B, số hiệu 131007488, phạm vi đo (35-130)dB | Đo độ ồn |
Thiết bị thu mẫu khí C2P, số hiệu: 838-043, phạm vi đo (0,1-2)L/phút | Bơm lấy mẫu khí |
Máy đo hàm lượng khí GAS ANALYSERS/E INSTRUMENT, số hiệu: 22329, phạm vi đo (CO2 0-50)%, O2 (0-25)%, CO (0-8000)ppm, NO (0-5000)ppm, NO2 (0-1000)ppm, SO2 (0-5000)ppm | Máy đo khí thải |
Cân điện tử Ohaus/PA214, số hiệu: B619449979, độ chia nhỏ nhất 0,1mg | Cân bụi |
Máy đếm hạt bụi tiểu phân, nhiệt độ và độ ẩm khôngkhí Extech VPC300 ( 6 kênh, có cammera) 6 kênh đếm kích thước hạt bụi :0.3 , 0.5, 1.0, 2.5, 5.0,10μm. Tỷ lệ dòng chảy: 0.1ft3( 2.83L/min ). Hiệu suất đếm: 50% cho hạt 0.3μm ;100% cho hạt >0.45μm | Máy đếm hạt bụi |
Máy đo và phân tích Dải tần âm thanh là máy đo mức độ âm thanh loại 2 với băng tần Octave và 1/3 Octave Model 407790A. 20 đến 90dB 20 đến 100dB 20 đến 110dB 30 đến 120dB 40 đến 130dB |
Máy đo độ ồn theo dải tầng |
Bộ chuẩn Ồn 94/ 114dB Model: 407766-NIST |
|
Máy đo phóng xạ Radalert 100X mR/hr: .001-110 mR/hr µSv/hr: .01-1,100 CPS: 0-3,500 CPM: 0-350,000 CPM Total: 0-9,999,000 counts Timer: 0 ~ 40 giờ
|
Máy đo hoạt độ phóng xạ |
CÁC THIẾT BỊ ĐO NHANH NGOÀI HIỆN TRƯỜNG | |
Máy đo Bức xạ nhiệt | |
Máy đo độ Rung | |
Máy đo điện từ trường tầng số công nghiệp | |
Máy đo điện từ trường tầng số Cao | |
Máy đo suất liều phóng xạ | |
Máy đo bức xạ tử ngoại | |
Ống phát hiện nhanh hơi khí độc | |
Máy đo nồng độ CO2 trong không khí | |
Bơm hút lấy mẫu bụi tổng | |
Đầu lấy bụi tổng | |
Đầu lấy bụi hô hấp | |
Máy đếm hạt bụi điện tử hiện số | |
TEST ĐO NHANH GASTEC Các chỉ tiêu khí bay hơi toluent, Benzen, Styren, VOC, THC, các chỉ tiêu kim loại, các chỉ tiêu hơi acid… |
4. Các giấy chứng nhận QCVN phòng thí nghiệm đạt chuẩn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc môi trường | Vimcerts 197 – Quyết định số 1316/ QĐ-BTNMT ngày 29/05/2016 do Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp (Nghị Định số 127/2014/NĐ-CP)
Link: Theo chứng nhận VIMCERTS 197 và quyết định số 1316/ QĐ-BTNMT; |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động | Thông báo số 345/SYT-NVY cấp ngày 19/01/2019 của Sở Y Tế TP.HCM
Link: Đủ điều kiện đo kiểm môi trường lao động do Sở Y Tế TP.HCM cấp số 345/SYT-NVY. |
Phòng thí nghiệm phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 | VLAT-1.0247 cấp ngày 15/12/2021
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm Số 252/TĐC-HCHQ |
Công ty CP Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn QCVN Việt Nam xây dựng phòng thí nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học, an toàn hóa chất và các quyết định của cơ quan chức năng trong hoạt động quan trắc môi trường, đo kiểm môi trường lao động.